- Từ điển Việt - Nhật
Sự mở rộng vòng tay
n, exp
おおて - [大手] - [ĐẠI THỦ]
Xem thêm các từ khác
-
Sự mở rộng về phía đông
とうほうかくだい - [東方拡大] - [ĐÔng phƯƠng khuẾch ĐẠi] -
Sự mở đầu
ほったん - [発端], じょぶん - [序文], sự mở đầu của vụ này là từ lời nói ra của anh ta: 事件の発端は彼の発言だ -
Sự mở đầu hoạt động
ほっそく - [発足] - [phÁt tÚc], tổng thống bush đã điều động nội các chính phủ gồm khoảng 100 quan chức cấp cao sống... -
Sự mở đầu và kết thúc
しゅうし - [終始] -
Sự mồi bằng đèn hàn
トーチイグニション -
Sự mồi bằng ắc quy
バッテリーイグニション -
Sự mồi hồ quang
アークストライク -
Sự mồi nước vào máy bơm
さそいみず - [誘い水], hiệu quả của việc mồi nước: 誘い水効果 -
Sự mồi tia lửa hàn
ストライク -
Sự mồm mép
りこう - [利口] -
Sự mệt mỏi
ひろう - [疲労], つかれ - [疲れ], たいくつ - [退屈], こんぱい - [困憊] - [khỐn bẠi], けんたい - [倦怠], ぐたぐた, くたくた,... -
Sự mệt mỏi cực độ
ひへい - [疲弊] -
Sự mệt mỏi quá sức
かろう - [過労], mệt mỏi quá sức nên không để ý : 過労によって適切な注意を怠ること -
Sự mệt mỏi rã rời
ぐったり, ngồi trên ghế mệt mỏi rã rời: ぐったりいすに座る, làm cho ai mệt mỏi rã rời: (人)をぐったりさせる,... -
Sự mệt nhoc
ひろう - [疲労] -
Sự mổ bụng moi ruột
せっぷく - [切腹], tự tử theo hình thức mổ bụng: 切腹する -
Sự mổ bụng tự sát
せっぷく - [切腹], tự tử theo hình thức mổ bụng: 切腹する -
Sự mổ xẻ động vật sống
せいたいかいぼう - [生体解剖] -
Sự mỉa mai
アイロニー, phá vỡ quan điểm giá trị bằng cách nói mỉa mai: アイロニーを通して価値観を切り崩す, Đứng trên lập... -
Sự mỉm cười
ふくみわらい - [含み笑い] - [hÀm tiẾu], びしょう - [微笑]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.