- Từ điển Việt - Nhật
Sự nói đến
n
げんきゅう - [言及]
- nhắc đến (đề cập đến, nói đến) trong bài nói: スピーチの中での言及
- nói đến (đề cập đến) cái gì đó không được phổ biến: 嫌われている~についての言及
- xem xét sự gia tăng về con số được nhắc đến (đề cập tới, nói đến): 言及された数字の増加を考える
Xem thêm các từ khác
-
Sự nóng bức
あつさ - [暑さ], tôi chẳng chờ đợi cái nóng quá của mùa hè đâu. /với cái nóng của mùa hè này, tôi chỉ muốn trốn khỏi... -
Sự nóng chảy
ようかい - [溶解] -
Sự nóng chảy chân không
しんくうようゆう - [真空溶融] -
Sự nóng kinh khủng
こくしょ - [酷暑] -
Sự nóng nảy
たんき - [短気], しょうそう - [焦燥], nóng nảy chỉ mệt mà thôi!: 短気は損気だぞ。, cảm giác nóng nảy: ~感 -
Sự nóng quá
オーバーヒート -
Sự nóng ruột
ゆうりょ - [憂慮], いらいら - [苛々], cảm thấy nóng ruột (sốt ruột): 苛々を感じる -
Sự nóng vội
しょうそう - [焦燥] -
Sự nô lệ
れいじゅう - [隷従] -
Sự nô đùa
あそび - [遊び] -
Sự nôn mửa
げろ, としゅつ - [吐出] - [thỔ xuẤt], nôn mửa trên đường: 道路に吐いたげろ -
Sự nôn nóng
しょうりょ - [焦慮] -
Sự nông cạn
ひそう - [皮相], けいはく - [軽薄], あさはか - [浅はか], sự nông cạn trong suy nghĩ của người nhật: 日本人の考えの浅はかさ,... -
Sự nông nổi
あさはか - [浅はか], sự nông nổi trong suy nghĩ của người nhật: 日本人の考えの浅はかさ, những suy nghĩ nông nổi dựa... -
Sự nõn nà
ほうまん - [豊満] -
Sự năng nổ
ダイナミック -
Sự năng động
のうどう - [能動] - [nĂng ĐỘng], ダイナミック, アクティブ -
Sự nương tựa
やっかい - [厄介] -
Sự nướng
からやき - [から焼き], スコーチ -
Sự nạo mỏng
スカイビングしあげ - [スカイビング仕上げ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.