- Từ điển Việt - Nhật
Sự nổi danh về nhan sắc
n, exp
きょうめい - [嬌名] - [KIỀU DANH]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nổi dậy có vũ trang
ぶそうほうき - [武装蜂起] - [vŨ trang phong khỞi], cắt đứt chi viên cho sự nổi dậy có vũ trang chống lại~: ~への武装蜂起支援を止める -
Sự nổi giận
げきどう - [激動], げきど - [激怒], いかり - [怒り], những lời nói bất cẩn của cô dẫn đến sự nổi giận của anh... -
Sự nổi hứng
はっぷん - [発憤], làm hứng khởi: 発憤させる -
Sự nổi lên
しんこう - [新興] -
Sự nổi lại
りしょう - [離礁] -
Sự nổi tiếng
ゆうめい - [有名], ほまれ - [誉れ], こうめい - [高名] - [cao danh] -
Sự nổi trội
ハイライト -
Sự nổi xung
ちゅっぱら - [中っ腹] - [trung phÚc], げきど - [激怒], nổi xung lên với ~: ~に対する激怒 -
Sự nổi âm dần
フェードイン -
Sự nịnh hót
ねいべん - [佞弁] - [nỊnh biỆn] -
Sự nịnh nọt
リップサービス, おせじ - [お世辞], cái cười nịnh: ~笑い -
Sự nới lỏng
かんわ - [緩和], sự nới lỏng về quy chế đối với: ~への規制の緩和 -
Sự nội hàm
ないほう - [内包] - [nỘi bao], toán nội hàm: 内包演算子 -
Sự nội ứng
ないおう - [内応] - [nỘi Ứng] -
Sự nộp
ていしゅつ - [提出], tôi yêu cầu những ý kiến của anh phải nộp cho tôi trước ngày 30 tháng 4: アイデアは4月29日までに私へ提出ください。,... -
Sự nộp thuế
のうぜい - [納税] -
Sự oai nghiêm
おごそか - [厳か] -
Sự oan uổng
えんおう - [冤枉] - [oan uỔng] -
Sự om sòm
ボコーダ, キックアップ -
Sự om xòm
そうぜん - [騒然]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.