- Từ điển Việt - Nhật
Sự ngủ say
n
じゅくすい - [熟睡]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ngủ trưa
ひるね - [昼寝] -
Sự ngủ trọ
ねとまり - [寝泊まり] - [tẨm bẠc], しゅくはく - [宿泊], cô ấy ngủ lại bệnh viện để chăm sóc chồng đang ốm nằm... -
Sự ngủ đông
とうみん - [冬眠], cuối cùng tôi đã thực sự quay trở lại hiện thực và đã mất gần 3 tháng để kéo tôi ra khỏi giấc... -
Sự ngừng
ちゅうし - [中止], きゅうし - [休止], ストッページ, nếu bạn không trả lời chúng tôi trong vòng 5 ngày làm việc,chúng... -
Sự ngừng bắn
ていせん - [停戦] - [ĐÌnh chiẾn], mang lại sự đình chiến và việc thực hiện kế hoạch nhanh chónh: 停戦および迅速な計画の実行をもたらす -
Sự ngừng giảng dạy
きゅうこう - [休講] -
Sự ngừng lên lớp
きゅうこう - [休講] -
Sự ngừng lại
ストップ, きゅうし - [休止] -
Sự ngỗ nghịch
ひがみ - [僻み] -
Sự ngỗ ngược
ひがみ - [僻み], tính cách ngỗ ngược: 僻み根性 -
Sự ngốc nghếch
どんじゅう - [鈍重], ぐれつ - [愚劣], thằng cha ngốc nghếch: 愚劣なやつ -
Sự ngồi
ちゃくせき - [着席], chúng tôi ngồi xếp thành hình chữ u/xếp thành hình móng ngựa trong lớp học: 私たちは、馬てい形[u字型]の教室に着席した。,... -
Sự ngồi lê mách lẻo
くちのは - [口の端] - [khẨu Đoan], thì thào ngồi lê đôi mách: 口の端からささやく, nói lời ngồi lê đôi mách: 口の端から言う -
Sự ngồi lê đôi mách
とりざた - [取り沙汰] - [thỦ sa thÁi], họ đang ngồi lê đôi mách về tôi mà không ngờ tôi đã nghe thấy.: 彼らは私が聞いているとは感づかず,... -
Sự ngồi ngay ngắn
せいざ - [正座] - [chÍnh tỌa], thôi, anh không cần phải ngồi ngay ngắn thế đâu. anh có thể ngồi khoanh chân hoặc duỗi chân... -
Sự ngồi thiền
ざぜん - [座禅] -
Sự ngớ ngẩn
おろか - [愚か] -
Sự ngộ nhận
ごにん - [誤認] - [ngỘ nhẬn], ngộ nhận (hiểu nhầm, nhầm lẫn) một thực tế lớn: 重大な事実の誤認, bị ngộ nhận...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.