- Từ điển Việt - Nhật
Sự nghiên cứu
Mục lục |
n
しらべ - [調べ]
サーチ
けんきゅう - [研究]
- phát triển nghiên cứu và kỹ thuật: 研究・技術開発
- nghiên cứu phát triển hệ thống CATV theo hai hướng thông tin: CATVシステムを双方向通信に発展させる研究
- nghiên cứu với đối tượng là (bao nhiêu) tình nguyện viên: _人のボランティアを対象とした研究
けんがく - [研学]
ケースワーカー
ケーススタディー
がっきゅう - [学究]
- yêu thích nghiên cứu: 学究的関心
Kinh tế
ちょうさ - [調査]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Sự nghiên cứu dựa trên nhóm đối tượng cụ thể
ケースワーカー, phòng nghiên cứu dựa trên nhóm đối tượng cụ thể: ケースワーカー室 -
Sự nghiên cứu liên tục
けいぞくちょうさ - [継続調査] -
Sự nghiên cứu qua so sánh
ひかくちょうさ - [比較], category : マーケティング -
Sự nghiên cứu ra
あんしゅつ - [案出] -
Sự nghiên cứu theo trường hợp
ケーススタディー, thảo luận nghiên cứu theo trường hợp (nghiên cứu dựa theo đối tượng và hoàn cảnh cụ thể): ケーススタディーの討論 -
Sự nghiêng
ななめ - [斜め], カント, インクリネーション, カント, キャント, けいしゃ - [傾斜], スラント, チルト, ティルト,... -
Sự nghiêng của bánh xe
カンバー, キャンバ -
Sự nghiêng của chốt chính
キングピンスラント -
Sự nghiêng ngả
オシレータ -
Sự nghiêng tới của chốt chính
キングピンキャスター -
Sự nghiền
アリゲータリング, クラッシング -
Sự nghiền nhỏ
ミーリング -
Sự nghiền nát
ふんさい - [粉砕] -
Sự nghiền thành bột
ふんさい - [粉砕] -
Sự nghiền ướt
ウエットグラインジング -
Sự nghiền ổ trục
ベアリングクラッシュ -
Sự nghiện nặng
つういん - [痛飲] - [thỐng Ẩm] -
Sự nghiện rượu
アルちゅう - [アル中], bệnh nhân nghiện rượu: アル中患者, bạn có bao giờ bị nhưng người xung quanh (như gia đình, bạn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.