- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhất định
n
いってい - [一定] - [NHẤT ĐỊNH]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhầm lẫn
こんどう - [混同], ごさ - [誤差], あやまり - [誤り] -
Sự nhầm lẫn người này với người khác
ひとちがい - [人違い], anh ta bị bắt nhưng hóa ra là anh ta bị nhận dạng nhầm.: 彼は逮捕されたが、人違いによるものであると判明した,... -
Sự nhẫn nại
にんたい - [忍耐], かんにん - [堪忍], がまん - [我慢], không có sự nhẫn nại: 忍耐力のない -
Sự nhẫn tâm
ふじん - [不仁] - [bẤt nhÂn], ひにんじょう - [非人情] - [phi nhÂn tÌnh], ひじょう - [非情] - [phi tÌnh] -
Sự nhậm chức
れきにん - [歴任], しゅうにん - [就任] -
Sự nhận bóng
レシーブ -
Sự nhận dạng
アイデンティフィケーション -
Sự nhận giải thưởng
じゅしょう - [授賞] -
Sự nhận hàng
にゅうか - [入荷] -
Sự nhận lấy
うけとり - [受取り], うけとり - [受取], うけとり - [受け取り], うけとり - [受け取], khoản tiền nhận được từ cổ... -
Sự nhận lầm
かんちがい - [勘違い], sự phán đoán sai lầm vốn có của người trẻ tuổi: 若者特有の勘違い, khoản tiền chênh lệch... -
Sự nhận lời
じゅだく - [受諾] -
Sự nhận phần thưởng
じゅしょう - [授賞] -
Sự nhận ra
みおぼえ - [見覚え], アイデンティフィケーション -
Sự nhận thức
にんしき - [認識], えとく - [会得] - [hỘi ĐẮc], にんち - [認知], りかい - [理解], nhận thức thế giới khách quan: 客観的な世界を認識する,... -
Sự nhận thức về nhãn hiệu
めいがらにんち - [銘柄認知], category : マーケティング -
Sự nhận thức về quảng cáo
こうこくにんち - [広告認知] -
Sự nhận tiền
にゅうきん - [入金] -
Sự nhận trách nhiệm
いんせき - [引責], かたがわり - [肩代り], nhận trách nhiệm và từ chức: 引責辞職する, từ chức sau khi đã nhận trách... -
Sự nhận vào
へんにゅう - [編入], うけいれ - [受け入れ], vượt qua trong kỳ thi tuyển vào.: 編入試験に合格する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.