- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhuộm tóc
n
けぞめ - [毛染め] - [MAO NHIỄM]
- Nhuộm tóc quá nhiều: 毛染めをやり過ぎる
- Thuốc nhuộm tóc: 毛染め剤
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhuộm đen
くろぞめ - [黒染め] -
Sự nhàm
もんきりがた - [紋切り型] -
Sự nhàm chán
ボーリング, とぜん - [徒然] - [ĐỒ nhiÊn], つれづれ - [徒然] - [ĐỒ nhiÊn], một bài văn tẻ nhạt/nhàm chán: 徒然草 -
Sự nhàn nhã
レジャー -
Sự nhàn rỗi
くうはく - [空白], かんさん - [閑散], (thời gian) nhàn rỗi): 空白(時間の), một ngày nhàn rỗi của thị trường cổ phiếu:... -
Sự nhàn tĩnh
かんせい - [閑静] -
Sự nhàn tản
ゆうゆう - [悠々], かんさん - [閑散], một ngày nhàn tản của thị trường cổ phiếu: 株式市場の閑散とした1日, khu vực... -
Sự nhào lộn
タンブリング -
Sự nhào trộn
ミキスチュア -
Sự nhàu nát
くしゃくしゃ -
Sự nhái
もぎ - [模擬] -
Sự nhát gan
よわき - [弱気], おくびょう - [臆病], sau sự sụp đổ của bong bóng của internet, vài nhà đầu tư đã trở nên rụt rè... -
Sự nháy mắt
ウインク, nháy mắt nhẹ với ai: (人)に軽いウインクをする -
Sự nhân
かけざん - [掛け算] -
Sự nhân bản
ふくせい - [複製] -
Sự nhân cách hóa
ぎじん - [擬人], パーソナルか - [パーソナル化] - [hÓa], thuyết nhân cách hóa: 擬人説, quan điểm nhân cách hóa: 擬人観,... -
Sự nhân lên
ぞうしょく - [増殖], かけざん - [掛け算], sự tự sinh sản: 自己増殖, dấu nhân: 掛け算の符号 -
Sự nhân tính hóa
ヒューマニゼーション -
Sự nhân tạo
じんぞう - [人造], じんこう - [人工] -
Sự nhân từ
じあい - [慈愛], ông bố nhân từ: 慈愛に満ちた父親, thể hiện 1 trái tim nhân từ: 慈愛の心を表わす
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.