- Từ điển Việt - Nhật
Sự nuôi
n
ようしょく - [養殖]
しいく - [飼育]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nuôi cấy
ばいよう - [培養] -
Sự nuôi dưỡng
ようせい - [養成], ふよう - [扶養], しいく - [飼育], きょうよう - [教養], gia đình nuôi dưỡng: 扶養家族 -
Sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu
あいいく - [愛育] - [Ái dỤc] -
Sự nuôi gia cầm
ようけい - [養鶏] -
Sự nuôi lợn
ようとん - [養豚] -
Sự nuôi nấng
マザリング, しいく - [飼育] -
Sự nuôi nấng dạy dỗ
おいたち - [生い立ち], trao đổi thẳng thắn với ai về vấn đề nuôi dạy của mình: (人)に対して自分自身の生い立ちについて率直である,... -
Sự nài xin
こんぼう - [懇望] - [khẨn vỌng], きょうさ - [教唆] -
Sự náo loạn
どうらん - [動乱] -
Sự náo nhiệt
がやがや, ガヤガヤ -
Sự náo động
そうどう - [騒動], そうぜん - [騒然], おおさわぎ - [大騒ぎ], mặc cho náo động chúng tôi đã vượt qua bão tố và tốt... -
Sự nâng
エレベーション, リフト -
Sự nâng cao
ぞうしん - [増進], こうじょう - [向上], アップ, tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường: 環境意識の向上, tăng... -
Sự nâng cao chí khí
こうよう - [高揚] -
Sự nâng cao tinh thần
こうよう - [高揚] -
Sự nâng giá
ねあげ - [値上げ], ひきあげ - [引き上げ], ひきあげ - [引き揚げ], rất mong các ngài hiểu cho rằng do đồng yên mất giá... -
Sự nâng lên
こうじょう - [向上], ライズアッパ -
Sự nâng niu
あいせき - [愛惜] -
Sự nâng đỡ
ふじょ - [扶助] -
Sự né tránh
きひ - [忌避], né tránh sử dụng ngôn ngữ: 言語使用忌避
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.