- Từ điển Việt - Nhật
Sự phát nhiệt
n
はつねつ - [発熱]
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát quang
ルミネッセンス, はっこう - [発光], きど - [輝度], ルミネセンス, phát quang hóa học của bạch cầu.: 白血球化学発光,... -
Sự phát quang catốt
カソードルミネッセンス -
Sự phát quang điện
EL, エレクトロルミネセンス -
Sự phát ra
ほっさ - [発作], bệnh phát ra: 発作が起きる -
Sự phát ra tín hiệu
はっしん - [発信], giải mã những tín hiệu điện phát ra từ các tế bào thần kinh.: 神経細胞から発信される電気信号を解読する,... -
Sự phát ra âm thanh
アコースティックエミッション -
Sự phát rồ
はっきょう - [発狂] -
Sự phát sinh
はっせい - [発生], はせい - [派生], phát sinh mất trật tự tại ~: ~における秩序不安の発生, phát sinh vấn đề tị... -
Sự phát sáng
ルミネッセンス, はっこう - [発光], ルミネセンス, sự phát quang của sinh vật biển.: 海の生物発光, explanation : 温度以外の原因、例えば光の照射、電流、電子の衝突などによって電子が励起されてエネルギ準位の間を行き来することで光が放射される現象をいう,... -
Sự phát sốt
ねっぱつ - [熱発] - [nhiỆt phÁt], phương pháp đo số lượng tia sáng phát nhiệt: 熱発光線量測定法, thúc đẩy việc phát... -
Sự phát thanh
ほうそう - [放送], そうしん - [送信] -
Sự phát thư
はっしん - [発信] -
Sự phát tia
ビーミング -
Sự phát triển
はってん - [発展], はったつ - [発達], そだち - [育ち], せいいく - [生育], しんちょう - [伸張], しんこう - [新興], こうりゅう... -
Sự phát triển chậm chạp
ぜんしん - [漸進] -
Sự phát triển các doanh nghiệp Nhật Bản
ね - [NED], category : 財政 -
Sự phát triển cơ sở hạ tầng
インフラかいはつ - [インフラ開発] - [khai phÁt], thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng về truyền thông thông tin đối... -
Sự phát triển nguồn điện
でんげんかいはつ - [電源開発] - [ĐiỆn nguyÊn khai phÁt], thuế thúc đẩy phát triển nguồn điện.: 電源開発促進税, hội... -
Sự phát triển sớm
そうじゅく - [早熟], phát triển sớm thì lão hóa sớm: 早熟早老 -
Sự phát triển về cơ sở hạ tầng
インフラかいはつ - [インフラ開発]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.