- Từ điển Việt - Nhật
Sự phơi nắng
n
バスク
Xem thêm các từ khác
-
Sự phơi xác cho chim ăn
ちょうそう - [鳥葬] - [ĐiỂu tÁng], cái xác bị phơi cho chim ăn.: 死者を鳥葬する -
Sự phương hại
ぼうがい - [妨害], きがい - [危害], sự phương hại đến môi trường: 環境への危害, sự nguy hại (phương hại) về tinh... -
Sự phạm luật
いほう - [違法], lái xe khi say rượu là phạm luật.: 飲酒運転は違法だ。 -
Sự phạm luật về tuyển cử
せんきょいはん - [選挙違反] - [tuyỂn cỬ vi phẢn] -
Sự phạm pháp
はんそく - [反則] -
Sự phạm tội
はんこう - [犯行], あくじ - [悪事] -
Sự phạm tội nhẹ
けいはんざい - [軽犯罪] - [khinh phẠm tỘi], khởi tố ai đó với mức độ phạm tội nhẹ: (人)を軽犯罪で告発する,... -
Sự phạm vào
コミット -
Sự phạt lương bổng
ばっぽう - [罰俸] - [phẠt bỔng] -
Sự phạt tù cải tạo
ちょうえき - [懲役], quan tòa tuyên án anh ta 3 năm tù cải tạo.: 裁判長は彼に3年の懲役刑を言い渡した。 -
Sự phải
ぜせい - [是正] -
Sự phải lòng
れんぼ - [恋慕], ねこかわいがり - [猫可愛がり] - [miÊu khẢ Ái], phải lòng vợ hay chồng người khác: 横恋慕する -
Sự phải trả chi phí
ゆうりょう - [有料], cung cấp nguồn thông tin ở phạm vi rộng phải trả chi phí: 広範囲にわたる情報源を有料で提供する -
Sự phản bội
りはん - [離反], ふたごころ - [弐心] - [nhỊ tÂm], ふたごころ - [二心] - [nhỊ tÂm], はいしん - [背信], にしん - [弐心]... -
Sự phản chiến
はんせん - [反戦], vận động phản chiến: 反戦運動 -
Sự phản chiếu
はんえい - [反映], はんしゃ - [反射] -
Sự phản cách mạng
はんかくめい - [反革命] - [phẢn cÁch mỆnh] -
Sự phản hồi
フィードバック, きかん - [帰還] -
Sự phản kháng
はんこう - [反抗]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.