- Từ điển Việt - Nhật
Sự phục chế
n
ふっきゅう - [復旧] - [PHỤC CỰU]
ふくせい - [複製]
- Việc phục chế có tính chất enzym: 酵素的複製
- Phục chế từng chi tiết nhỏ: 細部にわたって見事に再現された複製
Xem thêm các từ khác
-
Sự phục chức
ふくしょく - [復職] - [phỤc chỨc] -
Sự phục dịch
ふくえき - [服役] -
Sự phục hưng
ふっこう - [復興], ふっこ - [復古] - [phỤc cỔ], ふっかつ - [復活], たいしゃ - [代謝], Đối mặt với nhiều khó khăn... -
Sự phục hồi
リバイバル, ふっこ - [復古] - [phỤc cỔ], ふっかつ - [復活], ばんかい - [挽回] - [vÃn hỒi], たいしゃ - [代謝], こうせい... -
Sự phục hồi kiểm kê
インベントリーリカバリー -
Sự phục hồi lại
リピート -
Sự phục hồi nhiều quá
オーバリカバリ -
Sự phục hồi quan hệ ngoại giao
こっこうかいふく - [国交回復] -
Sự phục kích
ふせぜい - [伏勢] - [phỤc thẾ], ふせぜい - [伏せ勢] - [phỤc thẾ], ふくぜい - [伏勢] - [phỤc thẾ] -
Sự phục sinh
リバイバル -
Sự phục sức
ふくしょく - [服飾], Điểm tương đồng của thanh niên thể hiện rõ nét nhất trong cách lựa chọn trang phục.: ティーンエイジャーの画一性は、彼らの服飾の選択に最も顕著に現れる -
Sự phục tùng
ふくじゅう - [服従], にんじゅう - [忍従] - [nhẪn tÙng], しょうふく - [承服], lợi dụng tình cảm để bắt ai phục tùng... -
Sự phục tùng mù quáng
もうじゅう - [盲従] -
Sự phục vụ
やく - [役], ほうし - [奉仕] -
Sự phục vụ và hiến dâng
ほうこう - [奉公] -
Sự phụt ra
ふんしゃ - [噴射], バース, バースト -
Sự phủ lên
オーバラップ, トッピー, トッピング -
Sự phủ men
エナメル -
Sự phủ ngoài
コーティング -
Sự phủ nhận
うちけし - [打ち消し], うちけし - [打消し], きょひ - [拒否], ひにん - [否認], まっさつ - [抹殺]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.