- Từ điển Việt - Nhật
Sự phức hợp
n
ふくごう - [複合]
Xem thêm các từ khác
-
Sự phức tạp
ふくざつ - [複雑], ふくごう - [複合], ふくざつけい - [複雑系], sự phức tạp trong các vấn đề của bắc ailen thật đáng... -
Sự phức tạp hoá
ふくざつか - [複雑化] - [phỨc tẠp hÓa], phức tạp hóa hoạt động của cơ quan tài chính.: 金融機関の業務を複雑化する,... -
Sự phối hợp
リンケージ, コーディネート, けつごう - [結合], くみあわせ - [組合わせ], くみあわせ - [組合せ], はいごう - [配合],... -
Sự phối màu
ちょうしょく - [調色] - [ĐiỀu sẮc] -
Sự phối sắc
ちょうしょく - [調色] - [ĐiỀu sẮc] -
Sự phối trộn
ちょうごう - [調合] - [ĐiỀu hỢp] -
Sự phồn hoa
はんか - [繁華] - [phỒn hoa] -
Sự phồn thực
はんしょく - [繁殖] -
Sự phồn thịnh
りゅうりゅう - [隆々], りゅうせい - [隆盛], sự phồn thịnh của vương triều: 王朝の隆盛 -
Sự phồn vinh
はんじょう - [繁盛], はんえい - [繁栄] - [phỒn vinh], はえ - [栄え] - [vinh], ぜんせい - [全盛], さかえ - [栄え] - [vinh],... -
Sự phồng rộp
ふくれ -
Sự phổ biến
レギュラー, ポピュラー, ふへん - [普遍], さかん - [盛ん], いっぱんか - [一般化] -
Sự phổ cập
ふきゅう - [普及] -
Sự phổ thông
ポピュラー, ふつう - [普通], じょうむ - [常務], lao động phổ thông: 常務勤労者 -
Sự phổ thông đầu phiếu
ふつうせんきょ - [普通選挙] -
Sự phỉ báng
ひぼう - [誹謗] - [phỈ bÁng], ちゅうしょう - [中傷], あくば - [悪罵] - [Ác mẠ], tin đó là một sự phỉ báng ghê gớm.:... -
Sự phỉnh phờ
くちぐるま - [口車] - [khẨu xa], tán tỉnh (phỉnh phờ, lừa phỉnh) ai làm gì: (人)を口車に乗せて~させる, tán tỉnh... -
Sự phớt lờ
むし - [無視], まっさつ - [抹殺] -
Sự qua lại
そうご - [相互] -
Sự qua lửa
スコーチ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.