- Từ điển Việt - Nhật
Sự pha lẫn vào nhau
exp
こうさく - [交錯]
Xem thêm các từ khác
-
Sự pha trộn
ミックス, せっちゅう - [折衷], こんこう - [混交] - [hỖn giao], アマルガム, ちょうごう - [調合], pha trộn thành hỗn... -
Sự pha trộn bê tông
バッチング -
Sự pha tạp
せっちゅう - [折衷] -
Sự phai màu
たいしょく - [退色], だっしょく - [脱色], フェーディング -
Sự phay
ミーリング -
Sự phi dân chủ
ひみんしゅ - [非民主] - [phi dÂn chỦ] -
Sự phi lý
ひろんりてき - [非論理的] - [phi luẬn lÝ ĐÍch], ひり - [非理] - [phi lÝ] -
Sự phi phàm
ひぼん - [非凡] - [phi phÀm] -
Sự phi pháp
ひごうほう - [非合法], họat động phi pháp: 非合法活動 -
Sự phi quân sự
ひぶそう - [非武装] - [phi vŨ trang] -
Sự phi thường
ひじょう - [非常], とくい - [特異], きょだい - [巨大], きょかん - [巨漢] -
Sự phi tập trung hóa
ぶんさんか - [分散化] -
Sự phi vũ trang
ひぶそう - [非武装] - [phi vŨ trang] -
Sự phiên chữ
じやく - [字訳] -
Sự phiên dịch
かいしゃく - [解釈], かいしゃくじっこう - [解釈実行] -
Sự phiên âm
てんき - [転記] -
Sự phiêu dạt
るろう - [流浪], ひょうりゅう - [漂流], sống một cuộc đời phiêu bạt: 流浪の生活を送る, chúng tôi đã trôi dạt hai... -
Sự phiêu lãng
ひょうろう - [漂浪] - [phiÊu lÃng] -
Sự phiến loạn
はんらん - [反乱], quân phiến loạn: 反乱軍 -
Sự phiền hà
やっかい - [厄介], めんどう - [面倒], めいわく - [迷惑], じゃま - [邪魔], ごたごた
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.