- Từ điển Việt - Nhật
Sự quản lý thông tin phản hồi
Kỹ thuật
フィードバックせいぎょ - [フィードバック制御]
- Explanation: 制御系で出力された制御信号により制御された結果を設定値(目標)と比較して、これを一致させるように訂正動作を行う制御方法。
Xem thêm các từ khác
-
Sự quản lý thời gian
じかんかんり - [時間管理], explanation : 時間管理とは、自分が大事だと思うことに必要な時間をさき、思いどおりに時間を使いこなすことをいう。多忙な管理者にとって、時間は貴重な資源であり、時間管理の巧拙が管理者の成果を左右するといっても過言ではない。///時間管理のポイントは、(1)仕事の重点(プライオリティー)を決める、(2)仕事を委譲する、(3)時間の使い方を振り返る、である。,... -
Sự quản lý tài sản
ざいさんかんり - [財産管理] -
Sự quản lý tích cực
アクティブうんよう - [アクティブ運用], category : 投資(運用)スタイル, explanation : アクティブ運用は、市場インデックス(日経平均株価やtopixなど)の上昇率より、高い運用成果を目指すもので、いわば、「市場に勝つ」ことを目標にしている。そのため、優れた情報収集力と情報分析力を必要とされている。,... -
Sự quản lý tương tác
そうごどうさかんり - [相互動作管理] -
Sự quản lý vật liệu
しざいかんり - [資材管理] -
Sự quản thúc
よくりゅう - [抑留] -
Sự quản thúc tại gia
きんしん - [謹慎], なんきん - [軟禁] - [nhuyỄn cẤm] -
Sự quản trị mạng
ネットワークアドミン, ネットワークかんり - [ネットワーク管理] -
Sự quảng cáo
アドバタイズメント, アドバタイジング, こうこく - [広告], quảng cáo trên báo đã mang lại doanh thu lớn cho tháng vừa... -
Sự quảng cáo công ty với người đại lý
プレゼンテーション -
Sự quảng cáo rộng rãi
パブリシティー -
Sự quấn dây
ワインジング -
Sự quấn lại
コンボリューション -
Sự quấn vào
ウインド -
Sự quấy nhiễu
くちだし - [口出し] -
Sự quấy rầy
めんどう - [面倒], めいわく - [迷惑], じゃま - [邪魔] -
Sự quấy rối tình dục
セクハラ, セクシュアル・ハラスメント, セクハラ, explanation : 性的嫌がらせ.特に職場で,男性がことばや行動により女性の嫌がることをしたり,自尊心を傷つけたりすること.邦略して,セク‐ハラ.,... -
Sự quật ngã trong Judo
うけみ - [受身], うけみ - [受け身]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.