- Từ điển Việt - Nhật
Sự quay trở lại làm việc
exp
ふくぎょう - [復業] - [PHỤC NGHIỆP]
Xem thêm các từ khác
-
Sự quay vòng
ターン, かいてん - [回転], ターナラウンド -
Sự quay vòng tài sản
そうしさんかいてんりつ - [総資産回転率], category : 財政 -
Sự quay về
カムバック -
Sự quay về của người tị nạn
なんみんきかん - [難民帰還] - [nẠn dÂn quy hoÀn] -
Sự quay về phía sau
うしろむき - [後ろ向き] -
Sự quay về theo lối cũ
あともどり - [後戻り] -
Sự quay đặc biệt
スペシャルチューニング -
Sự quen biết
ごぞんじ - [ご存知] - [tỒn tri] -
Sự quen mồm
くちぐせ - [口癖] -
Sự quen thuộc
なじみ - [馴染み] - [thuẦn nhiỄm], なじ - [馴染] - [thuẦn nhiỄm], không gì có thể tốt hơn những người bạn thân quen,... -
Sự quen thân
なじみ - [馴染み] - [thuẦn nhiỄm], なじ - [馴染] - [thuẦn nhiỄm], không gì có thể tốt hơn những người bạn thân quen,... -
Sự quy cho
てんか - [転嫁], quy trách nhiệm cho~: ~に責任を転嫁する, đổ sự nghi ngờ sang kẻ khác: (人)に嫌疑を転嫁する -
Sự quy hoạch
きかく - [企画] -
Sự quy phục
にんじゅう - [忍従] - [nhẪn tÙng], しょうふく - [承服], có một vài điểm chưa thuyết phục lắm.: (人)が承服できないいくつかの点,... -
Sự quy y
きえ - [帰依], người quy y: 帰依者, làm cho ai đó (quy y) theo đạo cơ đốc: (人)をキリスト教に帰依させる, quy y cửa... -
Sự quy định
きまり - [決まり], quy định của trường: 学校の決まり, quy định của địa phương: 地元の決まり, có một số quyết... -
Sự quy định giới hạn
げんてい - [限定] -
Sự quy định tối đa
さいだいていかく - [最大定格] -
Sự quyên cúng
きふ - [寄附], きふ - [寄付]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.