- Từ điển Việt - Nhật
Sự quyết định
Mục lục |
n
とりきめ - [取り決め]
- quyết định về việc cấm vũ khí vi khuẩn và vũ khí độc dược: 細菌兵器並びに毒素兵器の禁止に関する取り決め
- tôi đồng ý với quyết định đó: 私はその取り決めに賛成だ
けってい - [決定]
- hệ thống quyết định - thông tin: 決定・情報システム
- quá trình quyết định, kiểm soát: 決定・制御過程
- quyết định sử dụng vũ lực trong ~: ~での武力行使についての決定
- quyết định liên quan trực tiếp đến ~: ~に直接関係する決定
けっちゃく - [決着]
- quyết định kết quả của cuộc thảo luận dựa vào ý kiến của công chúng: 世論に基づいた議論の決着
- quyết định chính trị lớn nhất từng thấy trong những năm gầy đây: 近年まれに見る大きな政治決着
- không thể nào quyết định được: 決着がつかない
けつい - [決意]
- Quyết định tiếp tục làm ~: ~するという継続的決意
- Quyết định của người tiêu dùng: 消費者の決意
きまり - [決まり]
- Quyết định của trường: 学校の決まり
- quyết định kiên quyết: 厳しい決まり
- Quyết định của địa phương: 地元の決まり
- Có một số quyết định âm thầm: いくつか暗黙の決まりがある
- Quyết định của gia đình được dán lên tường: 壁に張られた家の決まり
- Việc anh ta bỏ đi để tôi lại một mình ở bữa tiệc theo kiểu đó
Kỹ thuật
はんてい - [判定]
Xem thêm các từ khác
-
Sự quyết định trước
せんけつ - [先決] -
Sự quá bão hoà
かほうわ - [過飽和] -
Sự quá cảnh
トランジット -
Sự quá giãn nở
かぼちょう - [過膨張] -
Sự quá hạn thanh toán
みのう - [未納] -
Sự quá khích
きょうげき - [矯激] -
Sự quá khả năng
むり - [無理] -
Sự quá mức
めちゃめちゃ - [目茶目茶], めちゃくちゃ - [目茶苦茶], むちゃ - [無茶], ほんぽう - [奔放], オーバー -
Sự quá ngưỡng mộ mẹ
モミズム -
Sự quá nhiệt
オーバヒート -
Sự quá nóng
オーバーヒート, オーバヒート, nguyên nhân gây ra tình trạng quá nóng: オーバーヒートの原因となる -
Sự quá sức
むり - [無理] -
Sự quá tải
オーバチャージ -
Sự quá đáng
らんぼう - [乱暴], めちゃめちゃ - [目茶目茶], めちゃくちゃ - [目茶苦茶], きょうげき - [矯激] -
Sự quá đông người
ちょうまんいん - [超満員] -
Sự quá độ
かど - [過度] -
Sự quái lạ
かいき - [怪奇] -
Sự quán triệt
かんてつ - [貫徹], quán triệt không toàn diện: 不完全貫徹, quán triệt tư tưởng: 意思を貫徹する, quán triệt yêu cầu:... -
Sự quán xuyến
かんつう - [貫通]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.