- Từ điển Việt - Nhật
Sự rút cạn nước hồ ao
n, exp
かいぼり - [掻い掘り] - [TAO QUẬT]
- rút cạn nước hồ ao: 掻い掘りする
Xem thêm các từ khác
-
Sự rút khỏi
りだつ - [離脱], てったい - [撤退], てっしゅう - [撤収] - [triỆt thu], たいじん - [退陣], たいきゃく - [退却], rút khỏi... -
Sự rút kiếm và tấn công ngay
ぬきうち - [抜き打ち] - [bẠt ĐẢ] -
Sự rút lui
リタイア, てったい - [撤退], たいじん - [退陣], たいきゃく - [退却], いんたい - [引退], あともどり - [後戻り], lệnh... -
Sự rút lại
てっかい - [撤回] -
Sự rút lọc
パーコレーション -
Sự rút mẫu khi nhận hàng
うけいれぬきとり - [受け入れ抜き取り] -
Sự rút ngắn
ちぢみ - [縮み], たんしゅく - [短縮], しょうほん - [抄本], nhân viên yêu cầu (sự) rút ngắn giờ làm.: 従業員は労働時間の短縮を要求した。 -
Sự rút phép thông công
じょめい - [除名] -
Sự rút quân
てっしゅう - [撤収] - [triỆt thu], nhổ trại rút quân: キャンプを撤収する, rút quân/lui quân: 軍隊を撤収する, rút lui... -
Sự rút ra
てきしゅつ - [摘出], được lấy ra bằng phẫu thuật: 外科手術によって摘出される, bác sỹ phẫu thuật đã lấy ra bộ... -
Sự rút thăm
ちゅうせん - [抽選], chúng tôi quyết định đội trưởng bằng rút thăm.: 我々は抽選でキャプテンを決めた。 -
Sự rút xuống
かんぼつ - [陥没] -
Sự rút đi (của thủy triều)
かんちょう - [干潮] - [can triỀu], nước thủy triều rút lớn nhất: 最大干潮, do nước thủy triều rút nên không thể đi... -
Sự rút đi của thủy triều
かんちょう - [干潮] -
Sự răn dạy
きょうさ - [教唆] -
Sự răn đe
けいこく - [警告] -
Sự rũ rượi
ぐたぐた -
Sự rơ rão
あそび - [遊び], category : 機械 -
Sự rơi
ドロップ -
Sự rơi (máy bay)
クラッシュ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.