- Từ điển Việt - Nhật
Sự rung của bánh xe
Kỹ thuật
ホイールフラッタ
Xem thêm các từ khác
-
Sự rung giật do gió
ウインドフラッタ -
Sự rung lắc lên xuống khi chạy
ピッチング, category : 自動車, explanation : 走行中に発生する小刻みが上下の揺れを意味する。ピッチングはホイールベースの短いクルマで起こりやすく、走行安定性を損ねる。 -
Sự rung người
みぶるい - [身震い], tôi run người trước ý kiến khủng khiếp cho rằng ~: ~という途方もないアイデアに身震いする -
Sự rung tự nhiên
こゆうしんどう - [固有振動] -
Sự rung động
バイブレーション, しょうどう - [衝動], スタッガ, バンプ, bị thúc đẩy bởi sự rung động nhất thời: 一時の~に駆られる -
Sự ràng buộc
こうそく - [拘束], けいるい - [係累] -
Sự rành mạch
じめい - [自明], くっきり -
Sự rành rẽ
せいつう - [精通] -
Sự rách bươm
くたくた, quần áo cũ đã rách bươm.: ~の服 -
Sự rách rưới
ずたずた -
Sự rám nắng
ひやけ - [日焼け], bị cháy nắng (vừa bị sưng đỏ vừa bị bỏng): 赤く腫れたり火傷状態になったりしているひどい日焼け,... -
Sự rán
フライング -
Sự rán tái
なまあげ - [生揚げ] - [sinh dƯƠng] -
Sự ráng sức
ふんぱつ - [奮発] -
Sự ráp nối
ジャンクション, ジョイント -
Sự râm mát
くもりがち - [曇りがち], thời tiết có vẻ râm mát: 曇りがちな天気 -
Sự rão
クリープ, explanation : 金属材料などで一定温度で一定荷重を与えたとき時間と共に塑性変形が増大する現象。///やがては破談に至る。 -
Sự rèn bằng búa
ピーニング, ハンマーピーニング, explanation : 連続打撃により表面に塑性変形を与えること。 -
Sự rèn giũa
しれん - [試練], くんいく - [訓育], けんま - [研磨]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.