- Từ điển Việt - Nhật
Sự sôi nổi
n
ファンキー
かっき - [活気]
Xem thêm các từ khác
-
Sự sôi sùng sục
ふっとう - [沸騰], Để nước sôi trong khoảng 2 phút.: 2 分間沸騰させる, Đá được làm từ nước đun sôi.: 沸騰させた水で作った氷 -
Sự sôi động
かっき - [活気], エキサイト, sự sôi động của thành phố lớn: 大都市の活気 -
Sự sùng bái
すうはい - [崇拝], ししゅく - [私淑], thể hệ sự sùng bái đối với: (人)に私淑を表す -
Sự sùng kính
すうけい - [崇敬], biểu hiện lòng tôn kính sâu sắc đến ai ~: (人)に深い崇敬の念を表す, sùng kính đặc biệt: 特別崇敬 -
Sự súc miệng
うがい - [含嗽] - [hÀm sẤu], nước súc miệng: うがい水, súc miệng bằng nước: 水でうがいをする, vì cổ họng bị đau... -
Sự súc rửa
スカベンジング -
Sự súc tích
かんめい - [簡明] - [giẢn minh] -
Sự săn
りょう - [猟] -
Sự săn bắn
ハンティング, ハンチング, かり - [狩り], Đi săn trong núi: 山に狩りに行く, tôi không biết tại sao các cô gái lại không... -
Sự săn bắt
りょう - [猟], ハンチング -
Sự săn lùng giá rẻ
おしめがい - [押し目買い], category : 株式, explanation : 株価が上がり続けているときでも必ず一度、値を下げるときがある。これを買い場とすることを「押し目買い」という。///先の見えない株価の売買時期をはかる目安とするものである。,... -
Sự săn sóc
ケア, săn sóc người sắp mất: 死にゆく人のケア -
Sự sơ bộ
しょほ - [初歩] -
Sự sơ cứu
きゅうきゅう - [救急], tiến hành sơ cứu bệnh nhân và người bị thương: 病人やけが人に対する救急を行う -
Sự sơ khảo
よせん - [予選], vòng sơ khảo cúp thế giới: ワールドカップ予選 -
Sự sơ suất
ふちゅうい - [不注意], do sơ suất của tôi làm đám trẻ bị thương: 私の不注意で子供がけがをした -
Sự sơ sài
おおざっぱ - [大ざっぱ] -
Sự sơn
とそう - [塗装] -
Sự sơn nhúng
しんせきとそう - [浸漬塗装] -
Sự sơn sửa móng tay
マニキュア
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.