- Từ điển Việt - Nhật
Sự sử dụng
Mục lục |
n
りよう - [利用]
- Tận dụng tối đa (cái gì ): ~を最大限にかつよう[利用]する
- Anh ta có thể sử dụng những quyển sách hay có liên quan đến lĩnh vực đó.: 彼はその分野に関する良書を入手[利用]できる。
ようと - [用途]
- sự ứng dụng tương lai: 今後の用途
- các cách sử dụng khác nhau: いろいろな用途
とりあつかい - [取扱い]
とりあつかい - [取扱]
- Không có chỗ trống sử dụng làm kho chứa hàng hóa đường biển hay đường hàng không: ~には航空貨物の取扱事務所を持っていない
とりあつかい - [取り扱い]
とりあつかい - [取り扱]
しよう - [使用]
かつよう - [活用]
- sự sử dụng nhân lực bên ngoài: 外部人材の活用
Xem thêm các từ khác
-
Sự sử dụng bừa bãi
らんよう - [濫用] -
Sự sử dụng hàng ngày
とうよう - [当用] - [ĐƯƠng dỤng], mua ăn hàng ngày: 当用購買 -
Sự sử dụng không đúng
あくよう - [悪用] -
Sự sử dụng một lần rồi vứt
つかいすて - [使い捨て], đồ dùng một lần: 使い捨ての品 -
Sự sử dụng năng lượng mặt trời
ソーラー, năng lượng mặt trời: ~ エネルギー, pin mặt trời: ~ バッテリー, ô tô sử dụng năng lượng mặt trời:... -
Sự sử dụng tranh ảnh
グラフィック, グラフィックス -
Sự sử dụng vào mùa đông
ふゆむき - [冬向き] -
Sự sử dụng đồng thời
へいよう - [併用], việc sử dụng đồng thời phương pháp chữa bệnh bằng hóa học trị liệu và chiếu tia x: 化学療法と放射線療法の併用,... -
Sự sửa ba via
トリミング, トリミング, category : 樹脂, explanation : 成形品にできるバリを取り除くこと。, category : 鋳造, explanation... -
Sự sửa bài
こうせい - [校正] -
Sự sửa bài (báo chí)
こうせい - [校正], sửa bài của tác giả: 著作校正 -
Sự sửa chữa
なおし - [直し] - [trỰc], てんさく - [添削], ていせい - [訂正], こうせい - [校正], かいぞう - [改造], かいせい - [改正],... -
Sự sửa chữa chỉnh thể
ユニットリペア -
Sự sửa chữa khối thống nhất
ユニットリペア -
Sự sửa chữa lại
リフィッチング -
Sự sửa lại
すいこう - [推敲], こうせい - [更正] - [canh chÍnh], sửa lại đăng ký: 登記の更正, yêu cầu sửa lại: 更正の請求, quyết... -
Sự sửa lại quần áo
リフォーム -
Sự sửa phim
リタッチング -
Sự sửa sai
ほせい - [補正] -
Sự sửa sang
すいこう - [推敲], như thế là ổn rồi, không cần thiết phải sửa lại: これ以上推敲する必要はありません, mất nhiều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.