- Từ điển Việt - Nhật
Sự san lấp
n
うめたて - [埋め立て]
- đất có được là nhờ san lấp hồ ao hay biển: 湖や海などを埋め立ててできた土地
Xem thêm các từ khác
-
Sự san sát
りんりつ - [林立] -
Sự sang số
ギアシフト, シフト, シフトギア -
Sự sang trọng
デラックス, シック -
Sự sao chép
とうしゃ - [謄写], コピー, ぎせい - [擬製] - [nghĨ chẾ], ほんおん - [翻音], mặt nạ sao chép: コピー・マスク -
Sự sao lưu
バックアップ -
Sự sao lại
とうしゃ - [謄写] -
Sự sao y
ふくせい - [複製] -
Sự sau cùng
オメガ -
Sự say bí tỉ
でいすい - [泥酔], xuất hiện trong tình trạng say mềm: 泥酔しているように見える, say không nói lên lời: 泥酔してまともに話ができない,... -
Sự say mê
せんねん - [専念], しんすい - [心酔], うっとり, những nhân vật làm mê đắm lòng người thường lợi dụng kiểu đó để... -
Sự say mềm
でいすい - [泥酔] -
Sự say sóng
ふなよい - [船酔い] -
Sự say sưa
むちゅう - [夢中], ぼつにゅう - [没入], ねつ - [熱], sự say sưa nghiên cứu: 研究に夢中, say sưa làm việc: 仕事に熱を入れる -
Sự say xe
くるまよい - [車酔い] - [xa tÚy], billy bị say xe nên anh ấy phải ngồi gần cửa sổ: 車酔いをするビリーは窓際に座る必要がある -
Sự si tình
ちじょう - [痴情], có vẻ là giữa hai người chỉ là một tình yêu mù quáng: 2 人の間には痴情関係があったらしい. -
Sự sinh entropi
えんとろぴーせいせい - [エントロピー生成] -
Sự sinh sôi
はんしょく - [繁殖], sức sinh sôi: 繁殖力 -
Sự sinh sôi nảy nở
せいしょく - [生殖] -
Sự sinh sản
ぞうしょく - [増殖], せいしょく - [生殖], しゅっさん - [出産], sự tự sinh sản: 自己増殖 -
Sự sinh sản có chọn lọc
ひんしゅかいりょう - [品種改良] - [phẨm chỦng cẢi lƯƠng], chọn lọc sinh sản với các loại gia súc cao sản: 非常に生産性の高い家畜への品種改良をする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.