- Từ điển Việt - Nhật
Sự suýt va vào nhau của hai máy bay
exp
ニアミス
Xem thêm các từ khác
-
Sự suất hiện đầu tiên trước công chúng
おひろめ - [お広め], rất mong sự tham gia và giúp đỡ của quý vị cho lần ra mắt đầu tiên của chúng tôi: ぜひ、ご参加、お広めのご協力、よろしくお願いいたします -
Sự sành sỏi
せいつう - [精通] -
Sự sành điệu
いき - [粋] -
Sự sám hối
くい - [悔い], ăn năn (hối hận, ân hận) sâu sắc: 深く悔いて, ăn năn (sám hối, hối hận, ân hận) với lỗi lầm: 間違いを悔いる,... -
Sự sáng chói
ビビッド, ぎらぎら, かんぱつ - [煥発] - [* phÁt] -
Sự sáng chế
あんしゅつ - [案出], người sáng chế: ~ 者 -
Sự sáng lập
そうりつ - [創立] -
Sự sáng ngời
ぱっちり, きど - [輝度] -
Sự sáng suốt
どうさつ - [洞察], てんがんつう - [天眼通] - [thiÊn nhÃn thÔng], てんがん - [天眼] - [thiÊn nhÃn], けんめい - [賢明], がんりき... -
Sự sáng sủa
めいろう - [明朗], めいりょう - [明瞭], ちょめい - [著明] - [trƯỚc minh], きど - [輝度], あかり - [明り], あかり - [明かり] -
Sự sáng tác
さっきょく - [作曲], さっか - [作歌] - [tÁc ca] -
Sự sáng tạo
そうぞう - [創造], クリエイティヴ, オリジナリティー, năng lực sáng tạo: 創造能力, các hoạt động sáng tạo: クリエイティヴ活動,... -
Sự sáng tối
めいあん - [明暗] -
Sự sáng đèn
ひょうじ - [表示] -
Sự sánh kịp
ひけん - [比肩], はくちゅう - [伯仲] -
Sự sáo mòn
もんきりがた - [紋切り型], ちんぷ - [陳腐], lặp lại một khẩu hiệu đã sáo mòn: 陳腐なスローガンを繰り返す -
Sự sáo rỗng
もんきりがた - [紋切り型], くうそ - [空疎], nội dung sáo rỗng (vô nghĩa, rỗng tuyếch): 内容の空疎な, con người sáo... -
Sự sát hại
さつがい - [殺害] - [sÁt hẠi] -
Sự sát nhập
ふぞく - [附属], そうにゅう - [挿入], がっぺい - [合併] -
Sự sâu
ディープ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.