- Từ điển Việt - Nhật
Sự tán thưởng
n
しょうさん - [賞賛]
- nhận được rất nhiều sự tán thưởng: ~を浴びる
アクセプタンス
- sự tán thưởng của cộng đồng: パブリック・アクセプタンス
Xem thêm các từ khác
-
Sự tán tài
さんざい - [散財], explanation : 金銭を使うこと。また、金銭を無駄に使うこと。///近世、遊郭などで多額の金銭を使うこと。 -
Sự tán tỉnh
ねいべん - [佞弁] - [nỊnh biỆn], なんぱ - [軟派] - [nhuyỄn phÁi], くちぐるま - [口車] - [khẨu xa], いちゃいちゃ, tán... -
Sự tán đinh
リベッチング -
Sự táo bón
べんぴ - [便秘], chữa khỏi bệnh táo bón.: 便秘が治る, anh có bị mắc chứng bệnh táo bón không?: 便秘などをしていませんか? -
Sự táo bạo
ふてき - [不敵], だいたん - [大胆], きかんき - [きかん気] - [khÍ], rất táo bạo (liều lĩnh): 利かん気の -
Sự tâm niệm
ねん - [念], きがかり - [気掛かり] -
Sự tâm phục
しんぷく - [心服] -
Sự tâm sự
しんてん - [親展], じゅっかい - [述懐] -
Sự tâm thần
きちがい - [気違い], bệnh viện tâm thần: 気違い病院 -
Sự tâm đắc
とくしん - [得心] - [ĐẮc tÂm], とくい - [得意] -
Sự tâng bốc
せじ - [世辞], げいごう - [迎合], おべんちゃら, おべっか -
Sự tê
ますい - [麻酔] -
Sự tê liệt
まひ - [麻痺], ふかつどう - [不活動] - [bẤt hoẠt ĐỘng], ちゅうふう - [中風] - [trung phong] -
Sự tìm chọn
ハンチング -
Sự tìm công ăn việc làm
きゅうしょく - [求職] -
Sự tìm kiếm
ついきゅう - [追求], たんち - [探知], たんさく - [探索], たんきゅう - [探究], そうさく - [捜索], シーク, sự tìm kiếm... -
Sự tìm kiếm người
ひとさがし - [人探し] - [nhÂn thÁm] -
Sự tìm kiếm nhân tài
スカウト -
Sự tìm nơi trốn tránh
たいひ - [退避]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.