- Từ điển Việt - Nhật
Sự tính toán sơ qua
exp
がいさん - [概算]
- Bằng tính toán sơ bộ thì thấy cô ấy kiếm được gấp 2 lần tôi.: 彼女は概算で私の2倍稼いでいる。
Xem thêm các từ khác
-
Sự tính điểm
とくてん - [得点] -
Sự tò mò
ものずき - [物好き], こうきしん - [好奇心], こうき - [好奇] - [hẢo kỲ], tôi không phải làm việc vì sự hiếu kỳ đâu.:... -
Sự tòng phạm
きょうはん - [共犯], tòng phạm của vụ cướp: 強盗の共犯, tòng phạm phạm trọng tội: 重罪となる共犯, bị khởi tố... -
Sự tòng quân
にゅうたい - [入隊] - [nhẬp ĐỘi] -
Sự tóm gọn lại
あっしゅく - [圧縮] -
Sự tóm lược
ようやく - [要約], ようし - [要旨], しょうろく - [抄録], sự tóm lược những vấn đề đã thảo luận: 検討した問題の要約 -
Sự tóm lại
そうかつ - [総括], tổng kết lại những thành quả mà hai bên đã hết sức nỗ lực nhằm~: ~に向けて両者が全力で取り組んできた結果を総括する -
Sự tóm lấy
たいほ - [逮捕] -
Sự tóm tắt
ようやく - [要約], サマライズ, およそ - [凡そ], sự tóm tắt những vấn đề đã thảo luận: 検討した問題の要約 -
Sự tóp
ネッキング -
Sự tô bóng
いんえい - [陰影] -
Sự tô màu
ぬりつぶし - [塗りつぶし] - [ĐỒ], ちゃくしょく - [着色], さいしき - [彩色], nhuộm răng màu vàng: 歯が着色していて黄色い -
Sự tô điểm
しゅうしょく - [修飾] -
Sự tôi
クェンチング, ケンチング, ハードニング, やきいれ - [焼きいれ] -
Sự tôi bằng nước
ウオータクェンチング -
Sự tôi bề mặt
ケースハードニング -
Sự tôi luyện qua nhiều trận chiến
ひゃくせんれんま - [百戦練磨] - [bÁch chiẾn luyỆn ma] -
Sự tôi trong nước
みずやきいれ - [水焼き入れ], category : 熱処 -
Sự tôi trực tiếp
ちょくせつやきいれ - [直接焼き入れ] -
Sự tôn kính
そんけい - [尊敬], すうけい - [崇敬], けいい - [敬意], ぎょうし - [仰視], きょうけい - [恭敬], biểu hiện lòng tôn kính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.