- Từ điển Việt - Nhật
Sự tăng độ bền
Kỹ thuật
ハードニング
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng đột biến lưu lượng
トラヒックバースト -
Sự tăng đột ngột
ぼうとう - [暴騰], バース, バースト -
Sự tơi tả
くたくた -
Sự tư nhân
みんかん - [民間] -
Sự tư vấn
コンサルタント, アドバイス, こもん - [顧問] -
Sự tươi
フレッシュ, あらた - [新た] -
Sự tươi ngon
フレッシュ -
Sự tương hợp
コンコルド -
Sự tương hỗ lẫn nhau
そうご - [相互], quan hệ tương hỗ lẫn nhau: 相互の関係 -
Sự tương kết
そうごせつぞくせい - [相互接続性] -
Sự tương phản
コントラスト, ぎゃく - [逆] -
Sự tương quan
そうかん - [相関], sự tương quan giữa việc hành động có đạo đức với kiến thức: 徳行と知識との相関 -
Sự tương quan kích thước
アロメトリ -
Sự tương thích
てきとう - [適当], がいとう - [該当], アナログ, ở một số quốc gia, nếu một người phụ nữ có sự nghiệp, họ sẽ... -
Sự tương trợ lẫn nhau
ごけい - [互恵], tinh thần bình đẳng và tương trợ lẫn nhau: ~ 平等の精神 -
Sự tương tác
そうごかんけい - [相互関係] -
Sự tương tác lẫn nhau
こうご - [交互], sự tương tác lẫn nhau (hỗ trợ lẫn nhau) trong công việc.: 仕事の交互 -
Sự tương tác mỏi do rão
くりーぷひろうそうごさよう - [クリープ-疲労相互作用] -
Sự tương tác một chiều
かたほうこうそうごどうさ - [片方向相互動作] -
Sự tương tư
こいなさけ - [恋情] - [luyẾn tÌnh], こいぐさ - [恋草] - [luyẾn thẢo]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.