- Từ điển Việt - Nhật
Sự tự cao tự đại
n, exp
エゴイズム
Xem thêm các từ khác
-
Sự tự chuốc lấy diệt vong
じめつ - [自滅] -
Sự tự chủ
じしゅ - [自主], こっき - [克己], người tự chủ: 克己心のある人, người theo chủ nghĩa khắc kỷ: 克己主義者 -
Sự tự cung khai
じきょう - [自供] -
Sự tự cảm
セルフインダクション -
Sự tự diệt
じめつ - [自滅] -
Sự tự do
リベラル, リバティー, ほんぽう - [奔放], フリーダム, フリー, ふき - [不羇] - [bẤt ?], ふき - [不羈] - [bẤt ky],... -
Sự tự do hoá
かいほう - [開放] -
Sự tự do tinh thần
にゅうじゃく - [入寂] - [nhẬp tỊch] -
Sự tự dìm mình xuống nước
みなげ - [身投げ], cảnh sát cho rằng anh ta đã tự lao mình xuống nước từ trên thuyền xuống: 警察は彼が船から身投げしたと思っている. -
Sự tự giác ngộ
ないせい - [内省], nhận thức kiểu tự giác ngộ: 内省的認知 -
Sự tự giết chết
おだぶつ - [お陀仏] -
Sự tự giới thiệu
じこしょうかい - [自己紹介] -
Sự tự hiệu chỉnh băng chuyền băng tải
コンベヤトラッキング -
Sự tự hào
プライド, とくいげ - [得意気] - [ĐẮc Ý khÍ] -
Sự tự hào dân tộc
おくにじまん - [お国自慢], niềm tự hào dân tộc: お国自慢をする, lòng tự hào dân tộc một cách ngây thơ: 罪のないお国自慢 -
Sự tự học
どくとく - [独得], どくしゅう - [独習], どくがく - [独学], sách tự học: 独習書, người tự học: 独学の人 -
Sự tự hỏi
じもん - [自問] -
Sự tự hủy hoại mình
おだぶつ - [お陀仏] -
Sự tự khai
じしゅ - [自首] -
Sự tự khóa
オートロック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.