- Từ điển Việt - Nhật
Sự thán phục
Mục lục |
n
けいぼ - [敬慕]
- Khâm phục (thán phục) ai đó: (人)に敬慕の念を抱く
きょうたん - [驚嘆]
- học bổng đáng thán phục: 驚嘆すべき学識
- thán phục ai bởi khả năng làm gì: (人)の~する能力に驚嘆する
- thán phục trước sự hiểu biết rộng rãi của người nào đó: (人)の知識の領域がたいへん広いことに驚嘆する
- lòng thán phục: 驚嘆の念
かんたん - [感嘆]
- không ngớt lời thán phục (trầm trồ): 感嘆おくあたわざる
- làm cho ai thán phục: 感嘆させる
- làm người khác thán phục: (人)を感嘆させる
- thán phục không nói lên lời: 感嘆して言葉も出ない
かんしん - [感心]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tháo
ラナウト, ランアウト -
Sự tháo (khí)
レリーフ -
Sự tháo bu lông
ボルトとりはずし - [ボルト取り外し] -
Sự tháo chạy của tư bản
しほんのとうひ - [資本の逃避], category : 対外貿易 -
Sự tháo chỉ
ばっし - [抜糸] - [bẠt mỊch], tháo chỉ: 抜糸する -
Sự tháo dỡ
テークダウン -
Sự tháo dỡ (máy móc)
ディスマントリング -
Sự tháo hơi
デフレーション -
Sự tháo hết khí đốt dòng ngược
リバースフロースカベンジング -
Sự tháo hết khí đốt ngang
クロススカベンジング -
Sự tháo khỏi
テーキオフ -
Sự tháo ra
ディスアセンブリ -
Sự tháo rời
ぶんかい - [分解], ディスアセンブリ, とりはずし - [取り外し], ぶんかい - [分解], sửa chữa tháo rời: 分解修理 -
Sự tháo xuống
テークダウン -
Sự thâm nhập
しんにゅう - [進入], かんつう - [貫通] -
Sự thâm nhập thị trường
ふきゅうりつ - [普及率], category : マーケティング -
Sự thân Nhật
しんにち - [親日], anh ta là người theo chủ nghĩa thân nhật: 彼は親日主義者 -
Sự thân cận
みぢか - [身近], khi nghe câu chuyện của anh ấy tôi thấy bi kịch đó giống như một cái gì đó rất thân thuộc: 彼の話を聞いて、その悲劇を身近なものとして理解できるようになった。 -
Sự thân hữu
しんゆう - [親友]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.