- Từ điển Việt - Nhật
Sự thông tuệ
n
ちえ - [知恵]
- Những người trẻ tuổi có thể học hỏi được rất nhiều từ những kinh nghiệm và sự thông tuệ của các bậc tiền bối.: 若い人たちは、年輩の人たちの経験[体験]と知恵から学ぶ[利益を得る]ことができる。
Xem thêm các từ khác
-
Sự thông đạt
つうたつ - [通達] -
Sự thông đồng
もくにん - [黙認], ないつう - [内通] - [nỘi thÔng] -
Sự thông đồng với kẻ địch
ないおう - [内応] - [nỘi Ứng] -
Sự thù lao
ほうしゅう - [報酬], category : 対外貿易 -
Sự thù địch
てきい - [敵意], anh ta thể hiện sự thù địch đối với tôi: 彼は僕に敵意を示している。 -
Sự thú tội
こくはく - [告白], thú nhận tội ác: 罪を告白する -
Sự thúc giục
とくそく - [督促], さいそく - [催促] -
Sự thúc ra
エキストルージョン -
Sự thúc sâu
ディープドローイング -
Sự thúc ép
きょうこう - [強行] -
Sự thúc đẩy
はくしゃ - [拍車], そくしん - [促進], すいしん - [推進], どうきづけ - [動機づけ], thúc đẩy hơn nữa các hoạt động... -
Sự thúc đẩy bán hàng
はんばいそくしん - [販売促進] - [phiẾn mẠi xÚc tiẾn] -
Sự thúc đẩy nhanh
うなぎのぼり - [鰻登り] - [man ĐĂng] -
Sự thúc đẩy phát triển
そくせい - [促成] -
Sự thăm dò
スパイ, プローブ -
Sự thăm dò chủ đề
ほうこくたいしょうだしん - [報告対象打診] -
Sự thăm hỏi
ほうもん - [訪問], chuyến thăm mà ai đó không bao giờ có thể quên được.: (人)がいつまでも忘れることのできない訪問 -
Sự thăm viếng
ほうもん - [訪問], とらい - [渡来], chuyến thăm mà ai đó không bao giờ có thể quên được.: (人)がいつまでも忘れることのできない訪問,... -
Sự thăng bằng
はかり - [秤], つりあい - [釣合い], つりあい - [釣合], つりあい - [釣り合い], へいこう - [平衡], lấy thăng bằng: 秤にかける,... -
Sự thăng bằng ở một mức thấp hơn
しゅくしょうきんこう - [縮小均衡], category : 財政
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.