- Từ điển Việt - Nhật
Sự thấm qua
Mục lục |
n
しんとう - [浸透]
しんじゅん - [浸潤]
しんしゅつ - [浸出]
Kỹ thuật
ペネトレーション
Xem thêm các từ khác
-
Sự thấp hèn
ひくつ - [卑屈] -
Sự thấp kém
れつあく - [劣悪], tôi viết thư này để bày tỏ sự phiền lòng của tôi đối với việc đóng gói không tốt của quý công... -
Sự thấp nhất
さいてい - [最低] -
Sự thấp thoáng
ちらちら, かすか - [微か], thấp thoáng bóng người: 人影が~する -
Sự thất bát
ふさく - [不作] -
Sự thất bại
フェイリュア, しっぱい - [失敗], しっきゃく - [失脚], けつれつ - [決裂], おちこぼれ - [落ちこぼれ], thất bại về... -
Sự thất bại hoàn toàn
かんぱい - [完敗] -
Sự thất bại hoàn toàn (của một kế hoạch...)
かんぱい - [完敗], chịu đựng sự thất bại hoàn toàn: 完敗を喫する, buộc phải chấp nhận sự thất bại hoàn toàn: 完敗を認めざるを得ない -
Sự thất cách
しっかく - [失格] -
Sự thất kinh
ぎょうてん - [仰天], きょうこう - [恐慌], thất kinh: びっくり仰天 -
Sự thất lễ
しっけい - [失敬] -
Sự thất nghiệp
しつぎょう - [失業] -
Sự thất thường
すいきょう - [粋狂], きまぐれ - [気紛れ] - [khÍ phÂn], きちがい - [気違い], anh ấy chịu đựng được tính khí thất thường... -
Sự thất thần
しっしん - [失神] -
Sự thất tình
しつれん - [失恋] -
Sự thất tín
ふしんぎ - [不信義] - [bẤt tÍn nghĨa] -
Sự thất vọng
フラストレーション, しつぼう - [失望], じき - [自棄], きおち - [気落ち] - [khÍ lẠc], thất vọng (chán nản, nản chí)... -
Sự thấu suốt
がんりき - [眼力] - [nhÃn lỰc], người có khả năng nhìn thấu suốt suy nghĩ của người khác: 人物を見抜く眼力がある人 -
Sự thấu triệt
とうてつ - [透徹] - [thẤu triỆt] -
Sự thấu đáo
ねほりはほり - [根堀り葉堀り] - [cĂn quẬt diỆp quẬt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.