- Từ điển Việt - Nhật
Sự thỏa thuận
Mục lục |
n
だけつ - [妥結]
ごうい - [合意]
- Giới chủ và thợ đã đạt được sự thỏa thuận về vấn đề đó.: 労使はその問題について合意に達した。
- Đôi vợ chồng đó đã li hôn dựa trên một thỏa thuận chung.: 双方合意の上でその夫婦は離婚した。
アグレマン
- đưa ra sự thỏa thuận: アグレマンを与える
アグリーメント
- chi phí thỏa thuận: アグリーメント・コスト
きょうぎ - [協議]
- Thỏa thuận hợp đồng: 契約協議
Xem thêm các từ khác
-
Sự thỏa thuận chung
コンセンサス -
Sự thỏa thích
まんきつ - [満喫] -
Sự thờ cúng tổ tiên
そせんすうはい - [祖先崇拝], thờ cúng tổ tiên là một tín ngưỡng nguyên thủy: 原始的な信仰としての祖先崇拝, thờ... -
Sự thờ phụng
さんぱい - [参拝] -
Sự thờ phụng dương vật
ファリシズム -
Sự thờ ơ
れいたん - [冷淡], おろそか - [疎か] -
Sự thụ phấn nhân tạo
じんこうじゅふん - [人工受紛] - [nhÂn cÔng thỤ phÂn] -
Sự thụ tinh nhân tạo
じんこうじゅたい - [人工受胎] - [nhÂn cÔng thỤ thai], じんこうじゅせい - [人工受精] - [nhÂn cÔng thỤ tinh] -
Sự thụ động
じゅどう - [受動] -
Sự thụ động hoá
パッシベーション -
Sự thụt dòng
じさげ - [字下げ] -
Sự thụt lại
リセッション -
Sự thụt van vào
バルブリフタ -
Sự thụt vào
リセッション -
Sự thủ mưu
きょうさ - [教唆] -
Sự thủ tiêu
とりけし - [取消し], とりけし - [取り消し], てっぱい - [撤廃], かいめつ - [潰滅] - [hỘi diỆt], yêu cầu thủ tiêu: 取り消しを求める -
Sự thủng (săm, lốp)
ブローアウト -
Sự thủy phân
すいぶん - [水分], かすいぶんかい - [加水分解], category : 化学 -
Sự thủy tinh hoá
がらすか - [ガラス化] -
Sự thức canh người chết
つや - [通夜]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.