- Từ điển Việt - Nhật
Sự thổi gió
Kỹ thuật
エアブラースト
Xem thêm các từ khác
-
Sự thổi khí
エアーブロー -
Sự thổi mòn
デフレーション -
Sự thổi vào
インジェクション -
Sự thỉnh cầu
たんがん - [嘆願], せいきゅう - [請求], せいがん - [請願], しんせい - [申請], あいがん - [哀願] - [ai nguyỆn], cô ấy... -
Sự thị sát
しさつ - [視察], thăm nhà máy và thi sát tiến độ: 工場を訪れて~の進捗状況を視察する -
Sự thịnh hành
さかん - [盛ん] -
Sự thịnh vượng
はんじょう - [繁盛], はんじょう - [繁昌] - [phỒn xƯƠng], にぎわい - [賑わい] - [chẨn], ぜんせい - [全盛], せいだい... -
Sự thịnh vượng nhất thời
ひとさかり - [一盛り] - [nhẤt thỊnh] -
Sự tin cẩn của dòng giao thông (trên mạng)
トラフィックフローきみつせい - [トラフィックフロー機密性] -
Sự tin cậy
しんらい - [信頼], かけ - [掛け], しんらいせい - [信頼性] -
Sự tin học hoá
じょうほうか - [情報化] -
Sự tin tưởng
しんよう - [信用], しんねん - [信念], しんにん - [信任], しょしん - [所信], かくしん - [確信], sự tin tưởng của người... -
Sự tin tưởng mù quáng
もうしん - [盲信] -
Sự tin tưởng vào thành công
せいさん - [成算] -
Sự tinh chỉnh
トリミング, category : 鋳造, explanation : 鋳込まれたダイカストから鋳ばり、湯道その他の不必要部分を取り除くこと。 -
Sự tinh giòn nguội
コールドショートネス -
Sự tinh khiết
せいじょう - [清浄] - [thanh tỊnh], じゅんすい - [純粋] -
Sự tinh luyện mới
しんえい - [新鋭], phát triển loại xe tăng tinh nhuệ mới: 新鋭戦車を開発する, máy bay chiến đấu tinh nhuệ mới: 新鋭戦闘機 -
Sự tinh nhanh tháo vát
びんそく - [敏速] -
Sự tinh nhuệ
せいえい - [精鋭], tôi rất thích thú khi phát hiện ra rằng nghệ thuật trà đạo là yếu tố quan trọng để huấn luyện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.