- Từ điển Việt - Nhật
Sự thức dậy
Mục lục |
n
ねざめ - [寝覚め] - [TẨM GIÁC]
- tỉnh dậy lại nghĩ đến những điều trăn trở: 寝覚めが悪い思いをさせる
ねおき - [寝起き] - [TẨM KHỞI]
- Thức dậy không có thời gian quy định: 不規則な時間に寝起きする
- Chắc hẳn hôm nay anh ta thức dậy trong tâm trạng bực bội. Anh ta đang trút giận lên mọi người kìa.: 彼は今日寝起きが悪かったにちがいない, みんなに当たりちらしている.
きしょう - [起床]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thức dậy sớm
はやおき - [早起き], sao bạn không dậy sớm để học bài? nếu bạn dậy sớm thì đầu óc sẽ hoàn toàn tỉnh táo khi làm... -
Sự thức khuya
よふかし - [夜更かし], よいっぱり - [宵っ張り], つうぎょう - [通暁], thức khuya xem phim: 夜更かしして映画を見る,... -
Sự thức suốt đêm
てっしょう -
Sự thức thời
ナウ -
Sự thức trắng cả đêm
てつや - [徹夜] -
Sự thức tỉnh
かんき - [喚起] -
Sự thừa hành
だいこう - [代行], ぶぎょう - [奉行], category : 財政, explanation : 上の者の命によって事を執行すること。また、その人。 -
Sự thừa hưởng
けいしょう - [継承], tđược thừa hưởng từ mẹ: 母親から継承される -
Sự thừa hưởng từ cha mẹ
おやゆずり - [親譲り] -
Sự thừa kế
そうぞく - [相続], けいしょう - [継承], かし - [下賜], kể từ khi thừa kế di sản của gia đình, cô ấy đã phải chịu... -
Sự thừa kế chung
そうぞくざいさんきょうゆう - [相続財産共有] -
Sự thừa kế từ cha mẹ
おやゆずり - [親譲り], tính hoang phí của anh ta là được thừa kế từ cha mình: 彼の道楽は親譲りだ -
Sự thừa nhận
りょうしょう - [了承], みとめ - [認め], にんてい - [認定], しょうにん - [承認] -
Sự thừa nhận chính thức
こうにん - [公認] -
Sự thừa nhận và không thừa nhận
にんぴ - [認否] - [nhẬn phỦ] -
Sự thừa nhận đặc biệt
とくにん - [特認] - [ĐẶc nhẬn], chấp nhận chính thức: 正式な特認, trường đựoc cấp phép đặc biệt loại mô hình nhỏ:... -
Sự thử bóc tách
はくりしけん - [はく離試験] -
Sự thử bằng đánh búa
ハマリングテスト -
Sự thử gãy
ブレークダウンテスト -
Sự thử nghiệm
トライアル, テスト, トライヤル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.