- Từ điển Việt - Nhật
Sự thiết kế tự động hoá
Kỹ thuật
でぃーえー - [DA]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thiết kế đa tầng
たそうせっけい - [多層設計] -
Sự thiết lập
せつりつ - [設立], せってい - [設定], せっち - [設置], もうける - [設ける], thiết lập các tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất... -
Sự thiết lập mới
しんせつ - [新設] -
Sự thiết lập quan hệ
ハンドシェーキング -
Sự thiết lập tự động
じどうせってい - [自動設定] -
Sự thiết lập đặc biệt
とくせつ - [特設] - [ĐẶc thiẾt], trung tâm quà tặng đặc biệt mùa hè: お中元の特設売り場, đài (dâng hoa) được thành... -
Sự thiết thực
ビジネスライク -
Sự thiết yếu
にゅうよう - [入用] - [nhẬp dỤng] -
Sự thiết định bằng tay
しゅどうせってい - [手動設定] -
Sự thiết định giá trị ban đầu
しょきか - [初期化] -
Sự thiết định tự động
じどうせってい - [自動設定] -
Sự thiếu hiểu biết
にんしきぶそく - [認識不足] - [nhẬn thỨc bẤt tÚc] -
Sự thiếu hụt tài chính
あかじざいせい - [赤字財政] - [xÍch tỰ tÀi chÍnh], chi tiêu thâm hụt tài chính khổng lồ: 巨額の赤字財政支出 -
Sự thiếu khả năng
ふしょう - [不肖] -
Sự thiếu kinh nghiệm
ふなれ - [不慣れ], はくめん - [白面] - [bẠch diỆn] -
Sự thiếu kiến thức
にんしきぶそく - [認識不足] - [nhẬn thỨc bẤt tÚc] -
Sự thiếu máu
ひんけつしょう - [貧血症] - [bẦn huyẾt chỨng], ひんけつ - [貧血], hội chứng thiếu máu nặng: 重症貧血症候群, mắc... -
Sự thiếu máu não
のうひんけつ - [脳貧血] - [nÃo bẦn huyẾt] -
Sự thiếu người
けついん - [欠員] -
Sự thiếu ngủ
ねぶそく - [寝不足] - [tẨm bẤt tÚc], すいみんぶそく - [睡眠不足], gần đây tôi bị thiếu ngủ nên thường ngủ gà ngủ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.