- Từ điển Việt - Nhật
Sự tiếc nuối
n
みれん - [未練]
- đừng nuối tiếc những gì đã qua: 過去った事に未練を残すな
つうこん - [痛恨]
- cảm giác tiếc nuối vô hạn: 痛恨の思いである
- mang cảm giác tiếc nuối: 痛恨の思いを抱く
Xem thêm các từ khác
-
Sự tiếc thương
ついちょう - [追弔] - [truy ĐiẾu] -
Sự tiến bộ
しんぽ - [進歩], じょうたつ - [上達], アドバンス, tiến bộ nhanh: ~が早い -
Sự tiến bộ nhanh chóng
ちょうそくのしんぽ - [長足の進歩] - [trƯỜng tÚc tiẾn bỘ], tạo những bước tiến lớn: 長足の進歩を遂げる -
Sự tiến công dữ dội
やくしん - [躍進] -
Sự tiến cử
たせん - [他薦] - [tha tiẾn], すいせん - [推薦], すいしょう - [推奨], しゅしょう - [首唱], おすすめ - [お奨め], Ứng... -
Sự tiến hoá
しんか - [進化] -
Sự tiến hành
しんこう - [進行], こうし - [行使] -
Sự tiến lên
ぜんしん - [前進], しんしゅつ - [進出], じょうしょう - [上昇] -
Sự tiến thoái
しんたい - [進退] -
Sự tiến thẳng
ちょくしん - [直進], Ánh sáng truyền theo đường thẳng: 直進するはずの光線, ngăn cản xe cộ không được đi thẳng qua:... -
Sự tiến triển
しんてん - [進展], しんこう - [進行], じょうたつ - [上達], こうじょう - [向上], tiến triển nhanh: 進行が早い -
Sự tiến triển nhanh
ギャロッピング -
Sự tiến triển từ từ
ぜんしん - [漸進] -
Sự tiến triển vững chắc
にっしんげっぽ - [日進月歩] - [nhẬt tiẾn nguyỆt bỘ] -
Sự tiến tới
ぜんしん - [前進] -
Sự tiến tới chậm rãi
ぜんしん - [漸進] -
Sự tiến vào
しんにゅう - [進入] -
Sự tiến vào thành
にゅうじょう - [入城] - [nhẬp thÀnh] -
Sự tiến xa
ひやく - [飛躍] -
Sự tiến đến gần
にくはく - [肉迫] - [nhỤc bÁch]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.