- Từ điển Việt - Nhật
Sự trưng thu tại gốc
n, exp
げんせんちょうしゅう - [源泉徴収] - [NGUYÊN TUYỀN TRƯNG THU]
- Khấu trừ phần đã khấu trừ tại nguồn (trưng thu tại gốc, đánh tại gốc): 源泉徴収の控除
- Chính sách khấu trừ tại nguồn (trưng thu tại gốc, đánh tại gốc): 源泉徴収の方針
- thực hiện việc khấu trừ tại nguồn (trưng thu tại gốc, đánh tại gốc) của ~ hơi quá mức: ~の源泉徴収をし過ぎる
Xem thêm các từ khác
-
Sự trưng thu đất đai
とちしゅうよう - [土地収用] - [thỔ ĐỊa thu dỤng], thủ tục trưng thu đất đai: 土地収用手続き, thông báo trưng thu đất... -
Sự trườn
クリープ -
Sự trường chinh
ちょうせい - [長征] - [trƯỜng chinh] -
Sự trường thọ
ながいき - [長生き] -
Sự trượt
らくだい - [落第], スリップ, スライディング, すべり, スライド, スリップ, "làm sao mà mặt cô ấy trong thất thần thế?"... -
Sự trượt băng
リンク -
Sự trượt băng nghệ thuật
フィギュアスケーティング -
Sự trượt bơm
スリッパポンプ -
Sự trượt chân
しっきゃく - [失脚], スタンブル -
Sự trượt do chấn động
バイブロシア -
Sự trượt ly hợp
クラッチスリップ -
Sự trưởng thành
せいちょう - [成長], せいじん - [成人] -
Sự trước
バンス -
Sự trướng bụng
ちょうまん - [腸満] - [trƯỜng mÃn], ちょうまん - [脹満] - [trƯỚng mÃn] -
Sự trả
ペイ する, ペイ -
Sự trả bằng tiền mặt
げんきんばらい - [現金払い], họ muốn chúng tôi sẽ trả bằng tiền mặt (thanh toán bằng tiền mặt): 彼らは私たちが現金払いすることを期待していた,... -
Sự trả chậm
のべばらい - [延べ払い] - [diÊn phẤt], do không có tiền nên không trả ngay tiền chi phí và yêu cầu trả chậm sau 1 tháng:... -
Sự trả góp
なしくずし - [済し崩し] - [tẾ bĂng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.