- Từ điển Việt - Nhật
Sự trầy xước
Kỹ thuật
スクラッチ
Xem thêm các từ khác
-
Sự trật đốt sống
ぎっくりごし - [ぎっくり腰] - [yÊu], bị trật đốt sống: ぎっくり腰になる -
Sự trắng tinh
まっしろ - [真っ白], váy vải lanh màu trắng tinh: 真っ白い亜麻布のドレス, con chó của tôi màu trắng tinh trừ một vài... -
Sự trẹo chân
ぎっくりごし - [ぎっくり腰] - [yÊu], bị trẹo chân khi đang chơi gôn: ゴルフの練習中にぎっくり腰をやる -
Sự trẹo đĩa khớp
ぎっくりごし - [ぎっくり腰] -
Sự trẻ
ヤング -
Sự trẻ con
ちせつ - [稚拙], có nguồn vốn mới đã được đầu tư vào, nhưng thực sự kế hoạch còn kém cỏi/không khả thi: 新たな資金が投入されたが、その計画は稚拙だった。 -
Sự trẻ hóa
リジュービネータ -
Sự trẻ trung
わかさ - [若さ] - [nhƯỢc], せいしゅん - [青春], giữ sự trẻ trung: ~保つ -
Sự trọn vẹn
てっぱい - [撤廃], えんまん - [円満], Đã giải quyết êm đẹp các vấn đề quan trọng: 重大な問題を円満に解決する -
Sự trọng dụng
ちょうよう - [重用] - [trỌng dỤng] -
Sự trọng nam khinh nữ
だんそんじょひ - [男尊女卑], một xã hội trọng nam khinh nữ.: 男尊女卑の社会, tư tưởng trọng nam khinh nữ trong.: 男尊女卑思想の -
Sự trọng thể
そうごん - [荘厳] - [tranh nghiÊm] -
Sự trọng yếu
じゅうよう - [重要] -
Sự trọng đãi
ちょうこう - [寵幸] - [sỦng hẠnh] -
Sự trợ giúp
ふじょ - [扶助], ちからぞえ - [力添え], じょりょく - [助力], さんじょ - [賛助], きょうちょう - [協調], きゅうさい... -
Sự trợ giúp số cá nhân
ぴーでぃーえー - [PDA] -
Sự trợ giúp trực tiếp
ちょくせつしえん - [直接支援] - [trỰc tiẾp chi viỆn], hỗ trợ trực tiếp cho sự tự do hóa và thuận lợi hóa: 自由化および円滑化を直接支援する,... -
Sự trợ giảng
じょきょうじゅ - [助教授] -
Sự trợ lý
ほさ - [補佐], trợ lý: 補佐役 -
Sự trục trặc
こしょう - [故障], くきょう - [苦境], マルファンクション
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.