- Từ điển Việt - Nhật
Sự trở mình trong lúc ngủ
exp
ねがえり - [寝返り]
- ai mà để bụng rỗng đi ngủ thường ngủ không ngon và hay trở mình.: 空腹で床につく者は、夜通し寝返りうって安らぐことなし。
- Có đủ chỗ để thoải mái trở mình khi ngủ: 眠っている間に楽に寝返りが打てるスペースがある
Xem thêm các từ khác
-
Sự trở ngại
しょうへき - [障壁], さしつかえ - [差支え] - [sai chi], vượt qua sự trở ngại về ngôn ngữ: 言葉の~を乗り越える -
Sự trở nên hốc hác
ちょうすい - [凋悴] - [ĐiÊu tỤy] -
Sự trở nên không còn gì
だいなし - [台無し], Đừng có bắt ép nó quá. nó đã chán học rồi thì còn biết làm thế nào. chính điều đó sẽ làm... -
Sự trở nên xấu đi
あっか - [悪化] -
Sự trở thành số không
すいほう - [水泡] -
Sự trở thành thành viên nội các
にゅうかく - [入閣] - [nhẬp cÁc] -
Sự trở thành Đảng viên
にゅうとう - [入党] - [nhẬp ĐẢng] -
Sự trở về
へんかん - [返還], きかん - [帰還], カムバック, かえり - [帰り], sự hồi hương (trở về cố quốc) của dân di cư: 移住者の故国への帰還,... -
Sự trở về nhà
ききょう - [帰郷] - [quy hƯƠng], cho phép trở về nhà (hồi hương): 帰郷が許される, ồ, anh biết tôi rõ ra phết nhỉ. hè... -
Sự trở về nhà sau thời gian tu hành
げざん - [下山] - [hẠ sƠn] -
Sự trở về thủ đô
ききょう - [帰京], trở về thủ đô: 帰京する -
Sự trốn học
とうこうきょひ - [登校拒否] - [ĐĂng hiỆu cỰ phỦ], trốn học: 登校拒否をする, hội chứng bỏ học: 登校拒否症 -
Sự trốn nợ
かりにげ - [借り逃げ] - [tÁ ĐÀo] -
Sự trốn thoát
にげあし - [逃げ足], だっそう - [脱走], kẻ trốn thoát: 脱走者 -
Sự trốn thoát (kẻ trộm)
ゲッタウェイ -
Sự trốn thuế
だつぜい - [脱税], viện trưởng bị bắt do trốn thuế.: 病院長が脱税で捕まった。 -
Sự trốn tránh
きひ - [忌避], かいひ - [回避], người trốn (tránh) đi nghĩa vụ quân sự: 徴兵忌避者, anh ấy bị kết tội trốn (tránh)... -
Sự trốn việc
ずるやすみ - [ずる休み], người trốn việc: ずる休みをする人, trốn việc ở cục cảnh sát.: 警官集団ずる休み -
Sự trốn đi theo trai
とうひこう - [逃避行] - [ĐÀo tỴ hÀnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.