- Từ điển Việt - Nhật
Sự tra xét
Mục lục |
n
さもん - [査問]
きつもん - [詰問]
- tra xét ai một cách nghiêm khắc: (人)に厳しく詰問する
- bị tra xét: 詰問を受ける
かんさ - [監査]
Xem thêm các từ khác
-
Sự trang bị
とうさい - [搭載], せつびする - [設備], もうける - [設ける] -
Sự trang bị đặc biệt
とくそう - [特装] - [ĐẶc trang], xe được trang bị đặc biệt: 特装車 -
Sự trang bị động cơ
モータリゼーション -
Sự trang hoàng
デコレーション -
Sự trang nghiêm
ゆうだい - [雄大] -
Sự trang nhã
エレガント, y phục trang nhã: エレガントな服装 -
Sự trang trí
デコレーション, かざり - [飾り] -
Sự trang trí diềm
ふちかざり - [縁飾り] - [duyÊn sỨc], trang trí viền ở ảnh kỷ niệm cưới: 結婚記念写真を縁飾りする -
Sự trang trọng
そうちょう - [荘重], げんしゅく - [厳粛], おごそか - [厳か], いげん - [威厳], anh ta phát biểu khai mạc bằng giọng điệu... -
Sự trang điểm
メーク, メーキャップ, メイク, メイキャップ, ふくしょく - [服飾], しゅうしょく - [修飾], chúng ta nên nhớ rằng thời... -
Sự tranh chấp
そしょう - [訴訟], けんか - [喧嘩], けいそう - [係争], かいせんそうだつ - [回線争奪], きょうごう - [競合], コンテンション,... -
Sự tranh chấp nội bộ
ないふん - [内紛] - [nỘi phÂn], bị chia rẽ bởi những xung đột nội bộ do sự khác nhau về chính sách: 政策の違いによる内紛で分裂する,... -
Sự tranh cãi
とうろん - [討論], そうだつせん - [争奪戦], けいそう - [係争], べんろん - [弁論], cuộc cạnh tranh để giành việc làm.:... -
Sự tranh giành
めじろおし - [めじろ押し], あらそい - [争い], tranh giành địa vị: ポジション争い -
Sự tranh giành quyền lực
けんりょくとうそう - [権力闘争] - [quyỀn lỰc ĐẤu tranh], けんりょくあらそい - [権力争い] - [quyỀn lỰc tranh], gây... -
Sự tranh luận
ろんぎ - [論議], そうぎ - [争議], こうろん - [口論], アーギュメント, tranh luận gay gắt về luật xử phạt: あっせん利得処罰法の強化論議,... -
Sự tranh thủ thời gian
じかんかせぎ - [時間稼ぎ], clint dự định tranh thủ thời gian trước khi bị vào tù: クリントは刑務所に送られる前に時間稼ぎしようとしている,... -
Sự tranh thủ được
しゅとく - [取得] -
Sự trao gậy
バトンタッチ -
Sự trao đổi
ひきかえ - [引替え], ひきかえ - [引換え], ひきかえ - [引き替え], ひきかえ - [引き換え], はなしあい - [話合い], とりかえ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.