- Từ điển Việt - Nhật
Sự truyền nhiễm
Mục lục |
n
でんせんせい - [伝染性] - [TRUYỀN NHIỄM TÍNH]
- Một loại virus có tính truyền nhiễm rất cao có khả năng lây lan trong đàn gia súc.: 家畜に感染しうる非常に伝染性の高いウイルス
- phóng xuất ra những con virus có tính truyền nhiễm rất mạnh: 非常に伝染性の強いウイルスを放出する
でんせん - [伝染]
- Hành vi bạo lực của một đứa bé hay bắt nạt bạn bè đã lan truyền trong lớp học.: 1人のいじめっ子の暴力的な振る舞いが教室の中で伝染した。
- một phương pháp tốt nhất để phòng tránh những căn bệnh truyền nhiễm thông qua tiếp xúc đó là tránh xa người bị bệnh.: 接触伝染する病気を防ぐ最善の方法は人を避けることだ
かんせん - [感染]
- điều tra bệnh tả truyền nhiễm: コレラの感染の経路を調べる
Xem thêm các từ khác
-
Sự truyền nhiễm trực tiếp
ちょくせつでんせん - [直接伝染] - [trỰc tiẾp truyỀn nhiỄm] -
Sự truyền nối chạy quá
オーバランカップリング -
Sự truyền nối tự động
オートマチックカップリング -
Sự truyền qua
パセージ -
Sự truyền ra
でんたつ - [伝達] -
Sự truyền song song
へいれつでんそう - [並列伝送] -
Sự truyền thụ
でんじゅ - [伝受] - [truyỀn thỤ] -
Sự truyền tin
つうしん - [通信] -
Sự truyền tiếng nói
おんせいてんそう - [音声転送] -
Sự truyền từ đời này sang đời khác
でんせい - [伝世] - [truyỀn thẾ] -
Sự truyền đi
でんそう - [伝送] - [truyỀn tỐng], てんそう - [転送] - [chuyỂn tỐng], パス, sự truyền qua internet: インターネットを利用した伝送,... -
Sự truyền điện
でんりょくゆそう - [電力輸送] - [ĐiỆn lỰc thÂu tỐng], でんきでんどう - [電気伝導] - [ĐiỆn khÍ truyỀn ĐẠo], sự... -
Sự truyền điện tín
でんしんかわせ - [電信為替] - [ĐiỆn tÍn vi thẾ] -
Sự truyền đạo
でんどう - [伝道], người truyền đạo: 伝道者 -
Sự truyền đạt
でんたつ - [伝達] -
Sự truyền động
でんどう - [伝動] - [truyỀn ĐỘng], ギアリング, ドライビング, ドライブ, thiết bị truyền động tròn.: 旋回伝動装置,... -
Sự truyền động bằng tay quay
ラジアスロッドドライブ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.