- Từ điển Việt - Nhật
Sự tuẫn tiết
n
じゅんし - [殉死]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tài cán
びんわん - [敏腕] -
Sự tài giỏi
こうさい - [光彩], tô điểm thêm sự tài giỏi (sự lỗi lạc, sự tài hoa) vào tên tuổi của ai.: 名前に光彩を添える -
Sự tài hoa
こうさい - [光彩], tô điểm thêm sự tài giỏi (sự lỗi lạc, sự tài hoa) vào tên tuổi của ai.: 名前に光彩を添える -
Sự tài trí
きち - [機智] - [cƠ trÍ], nhà phê bình tài trí: 機智に富んだ批評家 -
Sự tài trợ
ゆうずう - [融通], ゆうし - [融資] -
Sự tài tình
こうみょう - [巧妙], sự tài tình (khéo léo) trong ngoại giao: 外交の巧妙さ, quảng cáo trên tivi rất tài tình (khéo léo):... -
Sự tàn bạo
むほう - [無法], ざんぎゃく - [残虐], さつばつ - [殺伐], きょうあく - [凶悪], có những hành vi tàn bạo đáng sợ: 恐ろしく残虐な行為を行う,... -
Sự tàn khốc
ざんこく - [残酷] -
Sự tàn nhẫn
れいこく - [冷酷], ざんにん - [残忍], ざんぎゃく - [残虐], げんかく - [厳格], Ánh nhìn tàn nhẫn trong mắt của ai đó:... -
Sự tàn phá
そんがい - [損害], こうはい - [荒廃], きそん - [毀損], きそん - [き損], レック -
Sự tàn phá của lũ lụt
ごううか - [豪雨禍] - [hÀo vŨ hỌa] -
Sự tàn phế
ふじゆう - [不自由] -
Sự tàn sát
とさつ - [屠殺] - [ĐỒ sÁt], phòng tàn sát bằng khí độc: ガス屠殺室 -
Sự tàn tật
ハンディキャップ, ハンディ -
Sự tàn ác
むざん - [無残], ざんぎゃく - [残虐], dường như có vài người không nhận thức trước được hành động hung ác của mình:... -
Sự tàng trữ
くら - [蔵] - [tÁng] -
Sự tác chiến chớp nhoáng
でんげきさくせん - [電撃作戦] - [ĐiỆn kÍch tÁc chiẾn] -
Sự tác dụng
さよう - [作用] -
Sự tác nghiệp
ワーキング -
Sự tác động
さどう - [作動]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.