- Từ điển Việt - Nhật
Sự tuyển quân
n
ちょうへい - [徴兵]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tuyệt diệt
こんぜつ - [根絶] -
Sự tuyệt diệu
ちょうぜつ - [超絶] - [siÊu tuyỆt], ぜつみょう - [絶妙] -
Sự tuyệt giao
ぜっこう - [絶交] -
Sự tuyệt giống
はいぜつ - [廃絶], dập tắt sự đe dọa đối với những loài động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.: 絶滅の恐れがある種に対する脅威を廃絶する -
Sự tuyệt hảo
りっぱ - [立派], ぜっこう - [絶好], mọi điều mà người vĩ đại làm đều hoàn hảo.: 偉大な人のすることは、みな立派だ。,... -
Sự tuyệt luân
ぜつりん - [絶倫] -
Sự tuyệt vọng
ぜつぼう - [絶望], じき - [自棄] -
Sự tuyệt vời
りっぱ - [立派], すてき - [素敵], tôi thành công do sự tuyệt vời của cha mẹ.: 私が成功したのは両親が立派だったからだ。 -
Sự tuyệt đại
ぜつだい - [絶大] -
Sự tuyệt đối
ぜったい - [絶対] -
Sự tuân theo
じゅんぽう - [遵奉] -
Sự tuân thủ
じゅんぽう - [遵奉], じゅんしゅ - [遵守], しつけ, explanation : しつけとは、組織人として生きていくために、最低限必要なことを身につけさせることをいう。しつけの中身には、「約束を実行する」「期限を守る」「原則に従う」ことなどがある。しつけは新人時代にきちんと教え、完全に身につけさせなければならない。,... -
Sự tuân thủ luật pháp
じゅんぽう - [遵法] -
Sự tuân thủ nghiêm ngặt
げんしゅ - [厳守], tuân thủ nghiêm ngặt (chấp hành) quy chế: 規則の厳守, tuân thủ nghiêm ngặt (chấp hành) các điều khoản... -
Sự tuần hoàn
じゅんかん - [循環], サーキュレーション, サークル, じゅんかん - [循環] -
Sự tuần hoàn cưỡng chế
きょうせいじゅんかん - [強制循環] -
Sự tuần hoàn khép kín của khí thải
いーじーあーる - [EGR] -
Sự tuần hoàn khí thải khép kín
はいがすさいじゅんかんそうち - [排ガス再循環装置] -
Sự tuần hoàn không tốt
あくじゅんかん - [悪循環]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.