- Từ điển Việt - Nhật
Sự vô cùng
n
とこ - [常] - [THƯỜNG]
ずいぶん - [随分]
Xem thêm các từ khác
-
Sự vô cùng bận rộn
ねこのてもかりたい - [猫の手も借りたい] - [miÊu thỦ tÁ] -
Sự vô cùng sung sướng
まんえつ - [満悦] -
Sự vô cùng thích thú
まんえつ - [満悦] -
Sự vô cùng tức giận
おかんむり - [お冠], vô cùng tức giận: ひどくお冠である, do vô cùng tức giận: おかんむりで -
Sự vô danh
むめい - [無名] -
Sự vô dụng
むよう - [無用], だめ - [駄目], かいなし - [甲斐無し] - [giÁp phỈ vÔ], <mẹ chồng> dù chê bai con dâu về việc nấu... -
Sự vô hiệu
むこう - [無効] -
Sự vô hình
むけい - [無形] -
Sự vô hướng
スカラー, category : 数学 -
Sự vô hại
むがい - [無害], イノセンス -
Sự vô hạn
むせいげん - [無制限], むげん - [無限] -
Sự vô kỳ hạn
むきげん - [無期限] -
Sự vô lo
のんき - [暢気], あんかん - [安閑], sống vô công rồi nghề: 安閑として暮らす -
Sự vô lý
めちゃめちゃ - [目茶目茶], めちゃくちゃ - [目茶苦茶], むり - [無理], むちゃ - [無茶], ひり - [非理] - [phi lÝ] -
Sự vô lại
ぶらい - [無頼] - [vÔ lẠi] -
Sự vô lễ
ぶれい - [無礼], ふぎょうぎ - [不行儀] - [bẤt hÀnh nghi], ひれい - [非礼], しつれい - [失礼], しっけい - [失敬], hãy... -
Sự vô nghĩa
むいみ - [無意味], くうそ - [空疎], nội dung sáo rỗng (vô nghĩa, rỗng tuyếch): 内容の空疎な, thứ vô nghĩa: 空疎なもの,... -
Sự vô nhân đạo
ひにんじょう - [非人情] - [phi nhÂn tÌnh] -
Sự vô sinh
ふにん - [不妊] -
Sự vô song
ぜつりん - [絶倫]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.