- Từ điển Việt - Nhật
Sự văn minh
n
ぶんめい - [文明]
- Thấy những vết tích của nền văn minh còn sót lại.: 文明が残した足跡を見る
Xem thêm các từ khác
-
Sự văng (vụn đá)
ブロー -
Sự vươn lên
アップ -
Sự vươn tới
リーチ -
Sự vượt biên giới
えっきょう - [越境] -
Sự vượt biên trái phép vào một quốc gia
みつにゅうこく - [密入国] - [mẬt nhẬp quỐc] -
Sự vượt biển
とかい - [渡海] - [ĐỘ hẢi], tàu vượt biển: 渡海船 -
Sự vượt biển khó khăn
なんこう - [難航] -
Sự vượt ngục
はろう - [破牢] - [phÁ lao] -
Sự vượt qua
つうか - [通過], ちょうこく - [超克] - [siÊu khẮc], sự vượt qua bắt buộc: 強引な通過〔議案の〕, sự đi qua mặt trời... -
Sự vượt qua đại dương
とよう - [渡洋] - [ĐỘ dƯƠng], hợp tác vượt đại dương: 渡洋作戦, chuyến bay vượt đại dương: 渡洋飛行 -
Sự vượt quyền
えっけん - [越権], chủ tịch nghị viện đã có hành vi vượt quyền khi từ chối phe đối lập.: 反対派を封じるなんて議長の越権行為だ。 -
Sự vượt quá vị trí
オーバトラベル -
Sự vượt sông
とか - [渡河] - [ĐỘ hÀ], かわごし - [川越し] - [xuyÊn viỆt], かわごえ - [川越え] - [xuyÊn viỆt], vượt sông tấn công:... -
Sự vượt trội
あっとう - [圧倒], những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc: 単純な事実に、ただただ圧倒される。, khi anh ta hát... -
Sự vướng mắc
こだわり, からみ - [絡み] - [lẠc], có vướng mắc (khó khăn): こだわりがある -
Sự vạch dấu
けがき, explanation : 加工に必要な線を材料にかくことをいう。 -
Sự vạch kế hoạch
ぼうりゃく - [謀略] -
Sự vạch ra
がいせつ - [概説] - [khÁi thuyẾt], vạch ra phương châm của ~: ~の方針を概説する -
Sự vạch trần
ろてい - [露呈], ばくろ - [暴露] -
Sự vạm vỡ
きょうけん - [強健]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.