- Từ điển Việt - Nhật
Sự vẽ kiểu
n
スタイリング
Xem thêm các từ khác
-
Sự vẽ lại
えがきなおし - [描き直し] -
Sự vẽ màu
さいしき - [彩色] -
Sự vẽ phác
そびょう - [素描] -
Sự vẽ sơ đồ
ドロー -
Sự vẽ tay
てがき - [手描き] - [thỦ miÊu], chúng tôi đang cắm hoa trong lọ hoa vẽ bằng tay: 手描きの花瓶に百合の花を展示しました,... -
Sự về hưu
リタイア, ていねんたいしょく - [停年退職] - [ĐÌnh niÊn thoÁi chỨc], いんきょ - [隠居], ông chủ của tôi sẽ về hưu... -
Sự về nước
きこく - [帰国], về nước mang tính lịch sử: 帰国の歴史的な帰国, về nước đột ngột do lý do sức khoẻ: 健康上の理由による突然の帰国,... -
Sự về quê
きせい - [帰省], về quê cuối năm: 年末帰省, tôi đã về quê vào kì nghỉ noel: クリスマス休暇に帰省した, về quê ăn... -
Sự về quê hương
きせい - [帰省], về quê hương ăn tết cùng gia đình: 帰省して家族とともに新年を祝う -
Sự về thăm quê
きせい - [帰省], tôi đã về thăm quê vào kì nghỉ noel: クリスマス休暇に帰省した -
Sự về tổ quốc
きこく - [帰国] -
Sự vỡ
ブレーク -
Sự vỡ lòng
けいもう - [啓蒙], sách vỡ lòng: ~ 書 -
Sự vỡ mộng
フラストレーション, げんめつ - [幻滅], cảm thấy bị vỡ mộng đối với ~: ~に幻滅を感じている, cảm thấy hơi vỡ... -
Sự vỡ nước ối
はすい - [破水] - [phÁ thỦy], tôi bị vỡ nước ối khi tôi đang nằm ngủ trên giường.: ベッドに横たわって寝ているときに破水した,... -
Sự vỡ nợ
みのう - [未納], はたん - [破綻], たいのう - [滞納] -
Sự vỡ tung
バース, バースト -
Sự vụn vặt
へんきょう - [偏狭], きょうりょう - [狭量], tôi cảm thấy sự hẹp hòi: 狭量だと感じる -
Sự vụng về
ぶきよう - [無器用], ぶきよう - [不器用], ふき - [不器] - [bẤt khÍ], せつれつ - [拙劣], ぎくしゃく -
Sự vứt bỏ
ほうき - [放棄], ききゃく - [棄却]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.