- Từ điển Việt - Nhật
Sự vui sướng
Mục lục |
exp
うきうき - [浮き浮き]
- sự vui sướng với cái gì: 浮き浮きと
- có tâm trạng vui sướng: 浮き浮きのような気分
- vui sướng hân hoan: 浮き浮きしている(うれしくて)
- vui mừng vì gặp lại bạn bè: 友人同士が集まると、心がうきうきする。
- làm cho ai đó vui sướng: (人)をウキウキさせる
- với giọng vui sướng: ウキウキした調子の声
- vui sướng vì điều gì: ~にウキウキしている
かんき - [歓喜]
- biểu lộ niềm vui sướng hân hoan trước vẻ đẹp tự nhiên của hòn đảo ấy: その島の自然の美しさに大きな歓喜を見いだす
- Bọn trẻ hét lên với giọng vui sướng: こどもたちは、歓喜の叫びを上げた
よろこび - [喜び]
- khóc vì vui sướng: ~泣き
Xem thêm các từ khác
-
Sự vui sướng phát cuồng
きょうき - [狂喜], kêu lên vui sướng đến phát cuồng: 狂喜の叫び声 -
Sự vui tươi
めいろう - [明朗] -
Sự vui vẻ
めいろう - [明朗], ひょうひょう - [漂々], ジョイ, かいかつ - [快活], メリー, chúc giáng sinh vui vẻ: ~ クリスマス -
Sự vui đùa
ファン -
Sự vui đùa ầm ĩ
ばかさわぎ - [ばか騒ぎ] -
Sự vun trồng
ようせい - [養成] -
Sự vuốt sâu
ディープドローイング -
Sự vuốt thúc rỗng
カッピング -
Sự vuốt ve kích thích trước khi giao hợp
ぜんぎ - [前戯] -
Sự vào
エントリー, phân loại đầu vào: エントリー分類 -
Sự vào cảng
にゅうこう - [入港] - [nhẬp cẢng], にゅうしん - [入津] - [nhẬp tÂn] -
Sự vào cửa
にゅうもん - [入門] -
Sự vào gôn
ゴールイン, cầu thủ sút vào gôn: ゴールインした選手 -
Sự vào học
にゅうがく - [入学] -
Sự vào hội trường
にゅうじょう - [入場] -
Sự vào ký túc xá
にゅうしゃ - [入舎] - [nhẬp xÁ] -
Sự vào lưới
ゴールイン, cầu thủ sút vào gôn: ゴールインした選手 -
Sự vào nằm viện
にゅういん - [入院] -
Sự vào pháp đình
にゅうてい - [入廷] - [nhẬp ĐÌnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.