- Từ điển Việt - Nhật
Sự xô đẩy
Xem thêm các từ khác
-
Sự xông khói
くんじょう - [燻蒸] - [* chƯng], くんじょう - [熏蒸] - [* chƯng], xông khói để loại trừ fomandehyt: パラホルムアルデヒド燻蒸,... -
Sự xông lên
やくしん - [躍進] -
Sự xông vào
とつにゅう - [突入], bước vào thời kỳ dự đoán là sẽ cạnh tranh gay gắt giữa các công ty: 企業間の激戦が予想される時代に突入する,... -
Sự xù nợ
かりにげ - [借り逃げ] - [tÁ ĐÀo] -
Sự xù xì
ラフ -
Sự xúc
グラビング -
Sự xúc cảm
じょうしょ - [情緒] -
Sự xúc phạm
ふけい - [不敬] - [bẤt kÍnh] -
Sự xúc tiến kinh doanh
プロモート -
Sự xúc tiến quảng bá về công ty, về sản phẩm của công ty
プロモーター, プロモーション -
Sự xúc tiến tiếp dính
せっちゃくぞうしん - [接着増進] -
Sự xúc tích
かんめい - [簡明] - [giẢn minh], kết luận gắn gọn (xúc tích): 簡明な結論, trả lời xúc tích (ngắn gọn): 簡明な返答,... -
Sự xúc đường
ロードグラビング -
Sự xúc động
フィーバー, かんどう - [感動], かんげき - [感激], xúc động sâu sắc: 深い感動, bày tỏ niềm xúc động (cảm động):... -
Sự xúc động mạnh
せんぷう - [旋風] - [toÀn phong] -
Sự xúi bẩy
きょうさ - [教唆] -
Sự xúi giục
たいどう - [胎動], せんどう - [扇動], きょうさ - [教唆], khi nào thì tôi mới bắt đầu cảm thấy sự máy thai của đứa... -
Sự xơ cứng gan
かんこうへん - [肝硬変] -
Sự xơ gan
かんこうへん - [肝硬変], xơ gan nhồi máu: うっ血性肝硬変, xơ gan do chất cồn: アルコール肝硬変, xơ gan di truyền: 家族性肝硬変,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.