- Từ điển Việt - Nhật
Sự xem xét lại
Mục lục |
n, exp
おさらい - [お浚い]
- xem xét lại cái gì: ~をおさらいする
- nhớ lại những thứ đã học trong đầu: 習ったことを頭の中でおさらいする
ぜせい - [是正]
リビジョン
レビュー
Xem thêm các từ khác
-
Sự xem xét rõ ràng
めいさつ - [明察] -
Sự xem xét trước
ないけん - [内検] - [nỘi kiỂm] -
Sự xementit hóa
セメンテーション -
Sự xen kẽ nhau
たがいちがい - [互い違い] -
Sự xen vào
インターカレーション, かいにゅう - [介入] -
Sự xen vào chuyện người khác
おせっかい - [お節介] -
Sự xin lỗi
わび - [詫び], もうしわけ - [申し訳], しゃざい - [謝罪], しつれい - [失礼] -
Sự xinh xắn
ナイス, キュート -
Sự xinh đẹp
スマート -
Sự xiên xẹo
ゆがみ -
Sự xiết chặt
クリンチ -
Sự xoa bóp
マッサジ, あんま - [按摩], người xoa bóp, nhân viên xoa bóp: ~ 者 -
Sự xoay
カーリング, ローテーション, ロール -
Sự xoay buồm theo gió
トリミング -
Sự xoay chuyển
かいてん - [回転], em gái tôi đầu óc xoay chuyển nhanh.: 妹は頭の回転が速い。 -
Sự xoay ngược
ぎゃくてん - [逆転], sự xoay ngược của từ trường trái đất: 地球磁場の逆転, sự xoay ngược phương thức kinh doanh.:... -
Sự xoay ngược chiều kim đồng hồ
はんとけいまわり - [反時計回り] -
Sự xoay vòng
ローテーション, てんかい - [転回] - [chuyỂn hỒi], せんかい - [旋回], かいてん - [回転] -
Sự xoay đặc biệt
スペシャルチューニング -
Sự xong việc
おしまい - [お仕舞い], Đến đây là xong việc.: これで~だ。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.