- Từ điển Việt - Nhật
Sự xuất nạp
n
すいとう - [出納]
Xem thêm các từ khác
-
Sự xuất phát
ほっそく - [発足] - [phÁt tÚc], はつ - [発], しゅっぱつ - [出発], テーキオフ, デパーチャ -
Sự xuất phát sai
フライング -
Sự xuất phát và đến nơi
はっちゃく - [発着], thư ký gọi đến hãng hàng không để hỏi về thời gian và giá của các chuyến bay.: 秘書は発着時刻と料金を調べるために、航空会社に電話した -
Sự xuất ra
ししゅつ - [支出] -
Sự xuất sắc
とくい - [特異], たくえつ - [卓越], しゅういつ - [秀逸], けつ - [傑], 1 bài hội thoại xuất sắc: 秀逸な会話 -
Sự xuất thần
ほうえつ - [法悦] -
Sự xuất xứ
しゅっしん - [出身] -
Sự xuềnh xoàng
じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ] -
Sự xuống
かんらく - [陥落], sự sa sút (xuống dốc) của thành phố: 首都陥落, sự xuống dốc (sa sút) của nền kinh tế: 経済陥落 -
Sự xuống núi
げざん - [下山] - [hẠ sƠn], chuẩn bị xuống núi: 下山の準備をする, tất cả những người leo núi ở đỉnh đồi đều... -
Sự xuống tàu xe
げしゃ - [下車], Điểm xuống tàu xe giữa chừng: 途中下車地, xuống tàu xe giữa chừng vào ban đêm: 一晩の途中下車 -
Sự xác lập
かくりつ - [確立], sự xác lập tiêu chuẩn an toàn: 安全基準の確立, xác lập thể chế: 体制の確立 -
Sự xác minh
かくにん - [確認], sự xác minh sự thực: 事実の確認 -
Sự xác nhận
ついにん - [追認] - [truy nhẬn], かくにん - [確認], かくげん - [確言] - [xÁc ngÔn], sự phê chuẩn thiếu cân nhắc: ただ追認すること,... -
Sự xác thực
しんぎ - [真偽], データかくにん - [データ確認] -
Sự xác thực nguồn gốc dữ liệu
データはっしんもとにんしょう - [データ発信元認証] -
Sự xác thực thông điệp gốc
メッセージはっせいげんにんしょう - [メッセージ発生源認証] -
Sự xác định
かくてい - [確定], いってい - [一定] - [nhẤt ĐỊnh], sự xác định nghĩa vụ nộp thuế: 納税義務の確定, sự xác định...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.