- Từ điển Việt - Nhật
Sau khi...
conj
うえ - [上]
- sau khi điều tra sẽ trả lời: 調べた~で返事する
Xem thêm các từ khác
-
Sau khi bảo dưỡng
アフターケア -
Sau khi cháy
アフタファイヤ -
Sau khi chảy nhỏ giọt
アフタドリップ -
Sau khi chết
しご - [死後] -
Sau khi chữa lỗi
エラーほせいご - [エラー補正後] -
Sau khi kiểm tra
アフタコントロール -
Sau khi thu thanh
アフターレコーディング -
Sau khi định hình
アフタドロップ -
Sau kỉ nguyên
きげんご - [紀元後] -
Sau lưng
せなか - [背中], うしろすがた - [後ろ姿], dáng vẻ nhìn từ sau lưng đầy sức quyến rũ: 魅力的な後ろ姿, cảnh quay ngắn... -
Sau một ít phút
あいだをおいて - [間を置いて] - [gian trÍ], sau một ít phút: ちょっと間を置いてから -
Sau này
こんご - [今後] -
Sau rốt
あげく - [挙げ句], あげく - [挙句], anh ta bị cháy rụi ngôi nhà, xe bị ăn cắp, và sau rốt thì đến cả công việc cũng... -
Sau thời kỳ nền kinh tế tăng trưởng quá nhanh (nền kinh tế bong bóng)
ぜんせいご - [全盛後], category : 財政 -
Sau đây
いか - [以下], つぎ - [次], liên quan đến vấn đề ~, sẽ làm rõ ~ điểm sau đây: ~に関して以下の_点を明確にする,... -
Sau đó
ついで - [次いで], それでは - [其れでは], それからというもの, それから - [其れから], そのご - [その後], そしたら,... -
Sau đến sau
おりかえし - [折り返し] -
Say
よっぱらう - [酔払う], よう - [酔う], よい - [酔い], Đội bóng đó đang say sưa trong chiến thắng ở quán rượu trong vùng:... -
Say bí tỉ
ちんすい - [沈酔] - [trẦm tÚy], でいすい - [泥酔する], người nhân viên đó say bí tỉ và đã ngủ một đêm ngoài công... -
Say máy bay
こうくうびょう - [航空病] - [hÀng khÔng bỆnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.