- Từ điển Việt - Nhật
Suối nước
n
せんすい - [泉水]
Xem thêm các từ khác
-
Suối nước lạnh
れいせん - [冷泉] -
Suối nước nguồn
けいりゅう - [渓流], chiếc cầu băng qua suối nước nguồn: 渓流にかかる橋, công trường xây dựng suối nước nguồn:... -
Suối nước nóng
おんせん - [温泉], beppu là vùng suối nước nóng nổi tiếng của nhật bản: 別府は日本の有名な温泉地だ。 -
Suối vàng
らいせ - [来世], あのよ - [あの世] -
Suốt
ぶっつづけ - [ぶっ続け], ずっと, スルー, đợi suốt: ~待っていた -
Suốt Nhật Bản
にほんじゅう - [日本中] -
Suốt buổi sáng
あさま - [朝間] - [triỀu gian], ごぜんちゅう - [午前中], suốt cả buổi sáng: 午前中いっぱい, sự thực là con đã coi... -
Suốt chỉ
ボビン -
Suốt cả ngày
いちにちじゅう - [一日中], tôi bận suốt cả ngày hôm qua.: 昨日一日中忙しかった。 -
Suốt cả năm
ねんじゅう - [年中], khí hậu ôn hòa quanh năm tại vùng atami: 熱海は年中気候が温暖だ., Đón mừng những ngày lễ kỷ... -
Suốt cả đêm
ひとばんじゅう - [一晩中], suốt cả đêm lo lắng không yên: ~いらいらしていた -
Suốt ngày
いちにちじゅう - [一日中] -
Suốt năm
いちねんじゅう - [一年中] -
Suốt sáng
ごぜんちゅう - [午前中], sự thực là con đã coi phim suốt cả sáng: えっと、実は、午前中ずっとテレビを見てました,... -
Suốt sợi
ボビン -
Suốt từ Bắc đến Nam
みなみからきたまで - [南から北まで] -
Suốt đêm
ひとばんじゅう - [一晩中], オールナイト, nhảy múa suốt đêm: オールナイトのダンス, vui đùa suốt đêm: オールナイト・ジョッキー -
Suốt đời
いっしょう - [一生] - [nhẤt sinh], エンドレス, Ông ta sống độc thân suốt đời.: 彼は一生独身を通した。, suốt đời... -
Suồng sã
なれなれしい - [馴れ馴れしい], thái độ suồng sã: なれなれしい態度 -
Swiss Telecom
スイステレコム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.